widespread: Phổ biến rộng rãi
Widespread là tính từ chỉ điều gì đó xuất hiện hoặc xảy ra ở nhiều nơi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The storm caused widespread damage. Cơn bão đã gây ra thiệt hại trên diện rộng. |
Cơn bão đã gây ra thiệt hại trên diện rộng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The plan received widespread support throughout the country. Kế hoạch nhận được sự ủng hộ rộng rãi trong cả nước. |
Kế hoạch nhận được sự ủng hộ rộng rãi trong cả nước. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a geographically widespread species một loài phổ biến về mặt địa lý |
một loài phổ biến về mặt địa lý | Lưu sổ câu |
| 4 |
The internet only came into widespread public use in the 1990s. Internet chỉ được sử dụng rộng rãi vào những năm 1990. |
Internet chỉ được sử dụng rộng rãi vào những năm 1990. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The decision met with widespread approval. Quyết định nhận được sự tán thành rộng rãi. |
Quyết định nhận được sự tán thành rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The use of steroids was widespread in many sports. Việc sử dụng steroid phổ biến trong nhiều môn thể thao. |
Việc sử dụng steroid phổ biến trong nhiều môn thể thao. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There is widespread dissatisfaction with the party leadership. Có sự bất mãn rộng rãi đối với sự lãnh đạo của đảng. |
Có sự bất mãn rộng rãi đối với sự lãnh đạo của đảng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There is widespread support for the policy. Có sự ủng hộ rộng rãi đối với chính sách. |
Có sự ủng hộ rộng rãi đối với chính sách. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There seems to be a widespread belief that living standards are rising. Dường như có một niềm tin rộng rãi rằng mức sống đang tăng lên. |
Dường như có một niềm tin rộng rãi rằng mức sống đang tăng lên. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The internet only came into widespread public use in the 1990s. Internet chỉ được sử dụng rộng rãi vào những năm 1990. |
Internet chỉ được sử dụng rộng rãi vào những năm 1990. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The decision met with widespread approval. Quyết định nhận được sự tán thành rộng rãi. |
Quyết định nhận được sự tán thành rộng rãi. | Lưu sổ câu |