Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

widespread là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ widespread trong tiếng Anh

widespread /ˈwaɪdspred/
- adverb : phổ biến rộng rãi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

widespread: Phổ biến rộng rãi

Widespread là tính từ chỉ điều gì đó xuất hiện hoặc xảy ra ở nhiều nơi.

  • The disease caused widespread panic. (Căn bệnh gây ra sự hoảng loạn rộng khắp.)
  • There is widespread support for the new law. (Có sự ủng hộ rộng rãi cho luật mới.)
  • Widespread flooding affected thousands of people. (Lũ lụt diện rộng đã ảnh hưởng đến hàng nghìn người.)

Bảng biến thể từ "widespread"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "widespread"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "widespread"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The storm caused widespread damage.

Cơn bão đã gây ra thiệt hại trên diện rộng.

Lưu sổ câu

2

The plan received widespread support throughout the country.

Kế hoạch nhận được sự ủng hộ rộng rãi trong cả nước.

Lưu sổ câu

3

a geographically widespread species

một loài phổ biến về mặt địa lý

Lưu sổ câu

4

The internet only came into widespread public use in the 1990s.

Internet chỉ được sử dụng rộng rãi vào những năm 1990.

Lưu sổ câu

5

The decision met with widespread approval.

Quyết định nhận được sự tán thành rộng rãi.

Lưu sổ câu

6

The use of steroids was widespread in many sports.

Việc sử dụng steroid phổ biến trong nhiều môn thể thao.

Lưu sổ câu

7

There is widespread dissatisfaction with the party leadership.

Có sự bất mãn rộng rãi đối với sự lãnh đạo của đảng.

Lưu sổ câu

8

There is widespread support for the policy.

Có sự ủng hộ rộng rãi đối với chính sách.

Lưu sổ câu

9

There seems to be a widespread belief that living standards are rising.

Dường như có một niềm tin rộng rãi rằng mức sống đang tăng lên.

Lưu sổ câu

10

The internet only came into widespread public use in the 1990s.

Internet chỉ được sử dụng rộng rãi vào những năm 1990.

Lưu sổ câu

11

The decision met with widespread approval.

Quyết định nhận được sự tán thành rộng rãi.

Lưu sổ câu