Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

whip là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ whip trong tiếng Anh

whip /wɪp/
- adverb : roi da

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

whip: Roi; quất

Whip là danh từ chỉ cây roi; là động từ nghĩa là quất hoặc đánh nhanh bằng roi, cũng có nghĩa là đánh bông thực phẩm.

  • The trainer used a whip to control the horse. (Người huấn luyện dùng roi để điều khiển ngựa.)
  • Whip the cream until it becomes thick. (Đánh kem cho đến khi đặc lại.)
  • The wind whipped through the trees. (Gió quất mạnh qua những tán cây.)

Bảng biến thể từ "whip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "whip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "whip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He was taken back to the jail and soundly whipped.

Anh ta bị đưa trở lại nhà tù và bị đòn roi.

Lưu sổ câu

2

A branch whipped across the car window.

Một cành quất ngang qua cửa kính ô tô.

Lưu sổ câu

3

Her hair whipped around her face in the wind.

Tóc cô ấy bay quanh mặt trong gió.

Lưu sổ câu

4

The waves were being whipped by 50 mile an hour winds.

Những con sóng bị đánh bởi những cơn gió 50 dặm một giờ.

Lưu sổ câu

5

She whipped the mask off her face.

Cô ấy hất chiếc mặt nạ ra khỏi khuôn mặt của mình.

Lưu sổ câu

6

The man whipped out a knife.

Người đàn ông vung dao ra.

Lưu sổ câu

7

Serve the pie with whipped cream.

Phục vụ bánh với kem đánh.

Lưu sổ câu

8

Lightly whip the egg whites and add them to the mixture.

Đánh bông nhẹ lòng trắng trứng rồi cho vào hỗn hợp.

Lưu sổ câu

9

The team whipped its opponents by 35 points.

Đội đã hạ đối thủ của mình 35 điểm.

Lưu sổ câu

10

They whipped Australia 18–3 in the final game.

Họ đánh bại Australia với tỷ số 18–3 trong trận đấu cuối cùng.

Lưu sổ câu

11

At the sound of his name, he whipped round and glared at us.

Khi nghe thấy tên của mình, anh ta quay ngoắt lại và trừng mắt nhìn chúng tôi.

Lưu sổ câu

12

The wind whipped across the moors.

Gió quật qua đồng hoang.

Lưu sổ câu

13

The wind whipped her hair around her face.

Gió hất tóc quanh mặt.

Lưu sổ câu

14

She whipped the letter away from him.

Cô ấy ném lá thư khỏi tay anh ta.

Lưu sổ câu

15

A gust of wind whipped off her hat.

Một cơn gió giật tung chiếc mũ của cô ấy.

Lưu sổ câu

16

He whipped out a notebook and began scribbling furiously.

Anh ta lấy ra một cuốn sổ và bắt đầu viết nguệch ngoạc một cách tức giận.

Lưu sổ câu

17

The wind whipped across the moors.

Cơn gió quật qua đồng hoang.

Lưu sổ câu

18

The wind whipped her hair around her face.

Gió hất tóc quanh mặt.

Lưu sổ câu