whip: Roi; quất
Whip là danh từ chỉ cây roi; là động từ nghĩa là quất hoặc đánh nhanh bằng roi, cũng có nghĩa là đánh bông thực phẩm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He was taken back to the jail and soundly whipped. Anh ta bị đưa trở lại nhà tù và bị đòn roi. |
Anh ta bị đưa trở lại nhà tù và bị đòn roi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A branch whipped across the car window. Một cành quất ngang qua cửa kính ô tô. |
Một cành quất ngang qua cửa kính ô tô. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Her hair whipped around her face in the wind. Tóc cô ấy bay quanh mặt trong gió. |
Tóc cô ấy bay quanh mặt trong gió. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The waves were being whipped by 50 mile an hour winds. Những con sóng bị đánh bởi những cơn gió 50 dặm một giờ. |
Những con sóng bị đánh bởi những cơn gió 50 dặm một giờ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She whipped the mask off her face. Cô ấy hất chiếc mặt nạ ra khỏi khuôn mặt của mình. |
Cô ấy hất chiếc mặt nạ ra khỏi khuôn mặt của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The man whipped out a knife. Người đàn ông vung dao ra. |
Người đàn ông vung dao ra. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Serve the pie with whipped cream. Phục vụ bánh với kem đánh. |
Phục vụ bánh với kem đánh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Lightly whip the egg whites and add them to the mixture. Đánh bông nhẹ lòng trắng trứng rồi cho vào hỗn hợp. |
Đánh bông nhẹ lòng trắng trứng rồi cho vào hỗn hợp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The team whipped its opponents by 35 points. Đội đã hạ đối thủ của mình 35 điểm. |
Đội đã hạ đối thủ của mình 35 điểm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They whipped Australia 18–3 in the final game. Họ đánh bại Australia với tỷ số 18–3 trong trận đấu cuối cùng. |
Họ đánh bại Australia với tỷ số 18–3 trong trận đấu cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
At the sound of his name, he whipped round and glared at us. Khi nghe thấy tên của mình, anh ta quay ngoắt lại và trừng mắt nhìn chúng tôi. |
Khi nghe thấy tên của mình, anh ta quay ngoắt lại và trừng mắt nhìn chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The wind whipped across the moors. Gió quật qua đồng hoang. |
Gió quật qua đồng hoang. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The wind whipped her hair around her face. Gió hất tóc quanh mặt. |
Gió hất tóc quanh mặt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She whipped the letter away from him. Cô ấy ném lá thư khỏi tay anh ta. |
Cô ấy ném lá thư khỏi tay anh ta. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A gust of wind whipped off her hat. Một cơn gió giật tung chiếc mũ của cô ấy. |
Một cơn gió giật tung chiếc mũ của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He whipped out a notebook and began scribbling furiously. Anh ta lấy ra một cuốn sổ và bắt đầu viết nguệch ngoạc một cách tức giận. |
Anh ta lấy ra một cuốn sổ và bắt đầu viết nguệch ngoạc một cách tức giận. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The wind whipped across the moors. Cơn gió quật qua đồng hoang. |
Cơn gió quật qua đồng hoang. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The wind whipped her hair around her face. Gió hất tóc quanh mặt. |
Gió hất tóc quanh mặt. | Lưu sổ câu |