whale: Cá voi
Whale là danh từ chỉ loài động vật biển lớn, thuộc lớp thú, sống ở đại dương.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
whale meat thịt cá voi |
thịt cá voi | Lưu sổ câu |
| 2 |
We saw a whale blowing a jet of spray high in the air. Chúng tôi nhìn thấy một con cá voi thổi một tia nước phun lên cao trong không khí. |
Chúng tôi nhìn thấy một con cá voi thổi một tia nước phun lên cao trong không khí. | Lưu sổ câu |
| 3 |
management and conservation of whale stocks quản lý và bảo tồn đàn cá voi |
quản lý và bảo tồn đàn cá voi | Lưu sổ câu |
| 4 |
The kids had a whale of a time at the theme park. Những đứa trẻ đã có một thời gian chơi cá voi ở công viên giải trí. |
Những đứa trẻ đã có một thời gian chơi cá voi ở công viên giải trí. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The blue whale is the largest mammal on the planet. Cá voi xanh là động vật có vú lớn nhất hành tinh. |
Cá voi xanh là động vật có vú lớn nhất hành tinh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The blow made him wail with pain. Cú đánh khiến anh ta rên rỉ vì đau đớn. |
Cú đánh khiến anh ta rên rỉ vì đau đớn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The blood-curdling wail sent shivers down her spine. Tiếng khóc quặn thắt như máu khiến cô rùng mình. |
Tiếng khóc quặn thắt như máu khiến cô rùng mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The blue whale is the largest mammal on the planet. Cá voi xanh là động vật có vú lớn nhất trên hành tinh. |
Cá voi xanh là động vật có vú lớn nhất trên hành tinh. | Lưu sổ câu |