Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

whale là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ whale trong tiếng Anh

whale /weɪl/
- adverb : cá voi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

whale: Cá voi

Whale là danh từ chỉ loài động vật biển lớn, thuộc lớp thú, sống ở đại dương.

  • We saw a whale during our boat trip. (Chúng tôi thấy một con cá voi trong chuyến đi thuyền.)
  • Whales are protected by international law. (Cá voi được bảo vệ bởi luật pháp quốc tế.)
  • The blue whale is the largest animal on Earth. (Cá voi xanh là loài động vật lớn nhất Trái Đất.)

Bảng biến thể từ "whale"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "whale"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "whale"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

whale meat

thịt cá voi

Lưu sổ câu

2

We saw a whale blowing a jet of spray high in the air.

Chúng tôi nhìn thấy một con cá voi thổi một tia nước phun lên cao trong không khí.

Lưu sổ câu

3

management and conservation of whale stocks

quản lý và bảo tồn đàn cá voi

Lưu sổ câu

4

The kids had a whale of a time at the theme park.

Những đứa trẻ đã có một thời gian chơi cá voi ở công viên giải trí.

Lưu sổ câu

5

The blue whale is the largest mammal on the planet.

Cá voi xanh là động vật có vú lớn nhất hành tinh.

Lưu sổ câu

6

The blow made him wail with pain.

Cú đánh khiến anh ta rên rỉ vì đau đớn.

Lưu sổ câu

7

The blood-curdling wail sent shivers down her spine.

Tiếng khóc quặn thắt như máu khiến cô rùng mình.

Lưu sổ câu

8

The blue whale is the largest mammal on the planet.

Cá voi xanh là động vật có vú lớn nhất trên hành tinh.

Lưu sổ câu