weed: Cỏ dại; nhổ cỏ
Weed là danh từ chỉ loại cây mọc ngoài ý muốn; là động từ nghĩa là loại bỏ cỏ dại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The yard was overgrown with weeds. Sân cỏ dại mọc um tùm. |
Sân cỏ dại mọc um tùm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Routine maintenance of the garden consists of keeping weeds under control. Bảo dưỡng định kỳ khu vườn bao gồm kiểm soát cỏ dại. |
Bảo dưỡng định kỳ khu vườn bao gồm kiểm soát cỏ dại. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There were weeds pushing up through the gravel. Có cỏ dại chen lấn qua lớp sỏi. |
Có cỏ dại chen lấn qua lớp sỏi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I wish I could give up the weed (= stop smoking). Tôi ước mình có thể từ bỏ cỏ dại (= ngừng hút thuốc). |
Tôi ước mình có thể từ bỏ cỏ dại (= ngừng hút thuốc). | Lưu sổ câu |
| 5 |
Don’t be such a weed! Đừng như một loài cỏ dại! |
Đừng như một loài cỏ dại! | Lưu sổ câu |
| 6 |
The yard was overgrown with weeds. Sân cỏ dại mọc um tùm. |
Sân cỏ dại mọc um tùm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There were weeds pushing up through the gravel. Có cỏ dại chen lấn qua lớp sỏi. |
Có cỏ dại chen lấn qua lớp sỏi. | Lưu sổ câu |