Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

weed là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ weed trong tiếng Anh

weed /wiːd/
- adverb : cần sa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

weed: Cỏ dại; nhổ cỏ

Weed là danh từ chỉ loại cây mọc ngoài ý muốn; là động từ nghĩa là loại bỏ cỏ dại.

  • The garden is full of weeds. (Khu vườn đầy cỏ dại.)
  • He spent the afternoon weeding the flower beds. (Anh ấy dành buổi chiều nhổ cỏ ở luống hoa.)
  • Weeds can harm the growth of crops. (Cỏ dại có thể làm hại sự phát triển của cây trồng.)

Bảng biến thể từ "weed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "weed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "weed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The yard was overgrown with weeds.

Sân cỏ dại mọc um tùm.

Lưu sổ câu

2

Routine maintenance of the garden consists of keeping weeds under control.

Bảo dưỡng định kỳ khu vườn bao gồm kiểm soát cỏ dại.

Lưu sổ câu

3

There were weeds pushing up through the gravel.

Có cỏ dại chen lấn qua lớp sỏi.

Lưu sổ câu

4

I wish I could give up the weed (= stop smoking).

Tôi ước mình có thể từ bỏ cỏ dại (= ngừng hút thuốc).

Lưu sổ câu

5

Don’t be such a weed!

Đừng như một loài cỏ dại!

Lưu sổ câu

6

The yard was overgrown with weeds.

Sân cỏ dại mọc um tùm.

Lưu sổ câu

7

There were weeds pushing up through the gravel.

Có cỏ dại chen lấn qua lớp sỏi.

Lưu sổ câu