Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

weave là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ weave trong tiếng Anh

weave /wiːv/
- adverb : dệt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

weave: Dệt; đan xen

Weave là động từ chỉ hành động đan sợi, vải hoặc kết hợp các yếu tố thành một tổng thể.

  • She weaves beautiful carpets by hand. (Cô ấy dệt thảm đẹp bằng tay.)
  • The author weaves history and fiction together. (Tác giả đan xen lịch sử và hư cấu với nhau.)
  • Spiders weave intricate webs. (Nhện dệt nên những mạng nhện phức tạp.)

Bảng biến thể từ "weave"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "weave"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "weave"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Most spiders weave webs that are almost invisible.

Hầu hết các loài nhện đều dệt nên những tấm mạng gần như không nhìn thấy được.

Lưu sổ câu

2

The road weaves through a range of hills.

Con đường len lỏi qua nhiều dãy đồi.

Lưu sổ câu

3

He had to weave his way through the milling crowds.

Anh ta phải len lỏi qua những đám đông xay xát.

Lưu sổ câu

4

to weave a narrative

để dệt nên một câu chuyện

Lưu sổ câu

5

The biography weaves together the various strands of Einstein's life.

Cuốn tiểu sử kết hợp các sợi dây khác nhau trong cuộc đời của Einstein.

Lưu sổ câu

6

Will Hegerberg be able to weave her magic against Italy on Wednesday?

Liệu Hegerberg có thể dệt nên phép thuật của mình trước Ý vào thứ Tư?

Lưu sổ câu

7

Hall skilfully weaves the historical research into a gripping narrative.

Hall khéo léo đưa nghiên cứu lịch sử thành một câu chuyện hấp dẫn.

Lưu sổ câu

8

The author seamlessly weaves together the stories of three people's lives.

Tác giả đan cài liền mạch những câu chuyện của cuộc đời ba người.

Lưu sổ câu

9

The author weaves the narrative around the detailed eyewitness accounts.

Tác giả dệt nên câu chuyện xung quanh lời kể chi tiết của các nhân chứng.

Lưu sổ câu

10

The carpet was specially woven to commemorate the 1 000th anniversary of the cathedral's foundation.

Tấm thảm được dệt đặc biệt để kỷ niệm 1000 năm ngày thành lập nhà thờ.

Lưu sổ câu

11

The threads are woven together.

Các sợi chỉ được đan lại với nhau.

Lưu sổ câu

12

Comedy and tragedy are inextricably woven into her fiction.

Hài kịch và bi kịch đan xen chặt chẽ vào tiểu thuyết của cô.

Lưu sổ câu

13

The author seamlessly weaves together the stories of three people's lives.

Tác giả đan cài liền mạch những câu chuyện về cuộc đời của ba người.

Lưu sổ câu

14

The whisky is inextricably woven into Scotland's history, customs and culture.

Rượu whisky gắn bó chặt chẽ với lịch sử, phong tục và văn hóa của Scotland.

Lưu sổ câu