weave: Dệt; đan xen
Weave là động từ chỉ hành động đan sợi, vải hoặc kết hợp các yếu tố thành một tổng thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Most spiders weave webs that are almost invisible. Hầu hết các loài nhện đều dệt nên những tấm mạng gần như không nhìn thấy được. |
Hầu hết các loài nhện đều dệt nên những tấm mạng gần như không nhìn thấy được. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The road weaves through a range of hills. Con đường len lỏi qua nhiều dãy đồi. |
Con đường len lỏi qua nhiều dãy đồi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He had to weave his way through the milling crowds. Anh ta phải len lỏi qua những đám đông xay xát. |
Anh ta phải len lỏi qua những đám đông xay xát. | Lưu sổ câu |
| 4 |
to weave a narrative để dệt nên một câu chuyện |
để dệt nên một câu chuyện | Lưu sổ câu |
| 5 |
The biography weaves together the various strands of Einstein's life. Cuốn tiểu sử kết hợp các sợi dây khác nhau trong cuộc đời của Einstein. |
Cuốn tiểu sử kết hợp các sợi dây khác nhau trong cuộc đời của Einstein. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Will Hegerberg be able to weave her magic against Italy on Wednesday? Liệu Hegerberg có thể dệt nên phép thuật của mình trước Ý vào thứ Tư? |
Liệu Hegerberg có thể dệt nên phép thuật của mình trước Ý vào thứ Tư? | Lưu sổ câu |
| 7 |
Hall skilfully weaves the historical research into a gripping narrative. Hall khéo léo đưa nghiên cứu lịch sử thành một câu chuyện hấp dẫn. |
Hall khéo léo đưa nghiên cứu lịch sử thành một câu chuyện hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The author seamlessly weaves together the stories of three people's lives. Tác giả đan cài liền mạch những câu chuyện của cuộc đời ba người. |
Tác giả đan cài liền mạch những câu chuyện của cuộc đời ba người. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The author weaves the narrative around the detailed eyewitness accounts. Tác giả dệt nên câu chuyện xung quanh lời kể chi tiết của các nhân chứng. |
Tác giả dệt nên câu chuyện xung quanh lời kể chi tiết của các nhân chứng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The carpet was specially woven to commemorate the 1 000th anniversary of the cathedral's foundation. Tấm thảm được dệt đặc biệt để kỷ niệm 1000 năm ngày thành lập nhà thờ. |
Tấm thảm được dệt đặc biệt để kỷ niệm 1000 năm ngày thành lập nhà thờ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The threads are woven together. Các sợi chỉ được đan lại với nhau. |
Các sợi chỉ được đan lại với nhau. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Comedy and tragedy are inextricably woven into her fiction. Hài kịch và bi kịch đan xen chặt chẽ vào tiểu thuyết của cô. |
Hài kịch và bi kịch đan xen chặt chẽ vào tiểu thuyết của cô. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The author seamlessly weaves together the stories of three people's lives. Tác giả đan cài liền mạch những câu chuyện về cuộc đời của ba người. |
Tác giả đan cài liền mạch những câu chuyện về cuộc đời của ba người. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The whisky is inextricably woven into Scotland's history, customs and culture. Rượu whisky gắn bó chặt chẽ với lịch sử, phong tục và văn hóa của Scotland. |
Rượu whisky gắn bó chặt chẽ với lịch sử, phong tục và văn hóa của Scotland. | Lưu sổ câu |