Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

vulnerable là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ vulnerable trong tiếng Anh

vulnerable /ˈvʌlnərəbl/
- adverb : dễ bị tổn thương

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

vulnerable: Dễ bị tổn thương

Vulnerable là tính từ chỉ trạng thái dễ bị hại về thể chất, tinh thần hoặc cảm xúc.

  • Children are vulnerable to certain diseases. (Trẻ em dễ bị mắc một số bệnh.)
  • He felt vulnerable after losing his job. (Anh ấy cảm thấy dễ bị tổn thương sau khi mất việc.)
  • The area is vulnerable to flooding. (Khu vực này dễ bị ngập lụt.)

Bảng biến thể từ "vulnerable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "vulnerable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "vulnerable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

These offices are highly vulnerable to terrorist attack.

Những văn phòng này rất dễ bị tấn công khủng bố.

Lưu sổ câu

2

Old people are particularly vulnerable to the flu.

Người già đặc biệt dễ bị cúm.

Lưu sổ câu

3

She looked very vulnerable standing there on her own.

Cô ấy trông rất dễ bị tổn thương khi đứng đó một mình.

Lưu sổ câu

4

In cases of food poisoning, young children are especially vulnerable.

Trong các trường hợp ngộ độc thực phẩm, trẻ nhỏ đặc biệt dễ bị tổn thương.

Lưu sổ câu

5

The sudden resignation of the financial director put the company in a very vulnerable position.

Giám đốc tài chính từ chức đột ngột đặt công ty vào tình thế rất dễ bị tổn thương.

Lưu sổ câu

6

We should protect the most vulnerable members of our society.

Chúng ta nên bảo vệ những thành viên dễ bị tổn thương nhất trong xã hội của chúng ta.

Lưu sổ câu

7

Animals are at their most vulnerable when searching for food for their young.

Động vật dễ bị tổn thương nhất khi tìm kiếm thức ăn cho con non.

Lưu sổ câu

8

Hippos are uniquely vulnerable to drought.

Hà mã đặc biệt dễ bị hạn hán.

Lưu sổ câu

9

She is very sensitive and rather vulnerable.

Cô ấy rất nhạy cảm và khá dễ bị tổn thương.

Lưu sổ câu

10

The company is in an economically vulnerable position.

Công ty đang ở trong tình thế kinh tế dễ bị tổn thương.

Lưu sổ câu

11

The virus attacks the immune system, leaving your body vulnerable to infections.

Virus tấn công hệ thống miễn dịch, khiến cơ thể bạn dễ bị nhiễm trùng.

Lưu sổ câu

12

You must try not to appear vulnerable.

Bạn phải cố gắng không tỏ ra dễ bị tổn thương.

Lưu sổ câu

13

Exhaustion from their long and fruitless war had left them vulnerable to attack.

Kiệt sức vì cuộc chiến kéo dài và không có kết quả khiến họ dễ bị tấn công.

Lưu sổ câu

14

Hippos are uniquely vulnerable to drought.

Hà mã đặc biệt dễ bị hạn hán.

Lưu sổ câu

15

She is very sensitive and rather vulnerable.

Cô ấy rất nhạy cảm và khá dễ bị tổn thương.

Lưu sổ câu