Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

vocal là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ vocal trong tiếng Anh

vocal /ˈvəʊkəl/
- adverb : giọng hát

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

vocal: Thuộc về giọng nói; bày tỏ ý kiến mạnh mẽ

Vocal là tính từ chỉ điều liên quan đến giọng nói hoặc việc bày tỏ quan điểm rõ ràng.

  • She took vocal lessons for singing. (Cô ấy học luyện thanh để hát.)
  • He was vocal in criticizing the policy. (Anh ấy bày tỏ rõ ràng sự chỉ trích đối với chính sách.)
  • Vocal cords are essential for speech. (Dây thanh quản rất quan trọng cho việc nói.)

Bảng biến thể từ "vocal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "vocal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "vocal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

vocal music

thanh nhạc

Lưu sổ câu

2

the vocal organs (= the tongue, lips, etc.)

các cơ quan thanh âm (= lưỡi, môi, v.v.)

Lưu sổ câu

3

He has been very vocal in his criticism of the government's policy.

Ông đã rất lớn tiếng chỉ trích chính sách của chính phủ.

Lưu sổ câu

4

The protesters are a small but vocal minority.

Những người phản đối là một thiểu số nhỏ nhưng có tiếng nói.

Lưu sổ câu

5

a highly vocal opposition group

một nhóm đối lập có tiếng nói cao

Lưu sổ câu

6

criticized by a small but increasingly vocal minority

bị chỉ trích bởi một thiểu số nhỏ nhưng ngày càng lớn tiếng

Lưu sổ câu

7

women who are very vocal about men's failings

phụ nữ lên tiếng về sự thất bại của đàn ông

Lưu sổ câu

8

women who are very vocal about men's failings

phụ nữ lên tiếng về sự thất bại của đàn ông

Lưu sổ câu