vocal: Thuộc về giọng nói; bày tỏ ý kiến mạnh mẽ
Vocal là tính từ chỉ điều liên quan đến giọng nói hoặc việc bày tỏ quan điểm rõ ràng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
vocal music thanh nhạc |
thanh nhạc | Lưu sổ câu |
| 2 |
the vocal organs (= the tongue, lips, etc.) các cơ quan thanh âm (= lưỡi, môi, v.v.) |
các cơ quan thanh âm (= lưỡi, môi, v.v.) | Lưu sổ câu |
| 3 |
He has been very vocal in his criticism of the government's policy. Ông đã rất lớn tiếng chỉ trích chính sách của chính phủ. |
Ông đã rất lớn tiếng chỉ trích chính sách của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The protesters are a small but vocal minority. Những người phản đối là một thiểu số nhỏ nhưng có tiếng nói. |
Những người phản đối là một thiểu số nhỏ nhưng có tiếng nói. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a highly vocal opposition group một nhóm đối lập có tiếng nói cao |
một nhóm đối lập có tiếng nói cao | Lưu sổ câu |
| 6 |
criticized by a small but increasingly vocal minority bị chỉ trích bởi một thiểu số nhỏ nhưng ngày càng lớn tiếng |
bị chỉ trích bởi một thiểu số nhỏ nhưng ngày càng lớn tiếng | Lưu sổ câu |
| 7 |
women who are very vocal about men's failings phụ nữ lên tiếng về sự thất bại của đàn ông |
phụ nữ lên tiếng về sự thất bại của đàn ông | Lưu sổ câu |
| 8 |
women who are very vocal about men's failings phụ nữ lên tiếng về sự thất bại của đàn ông |
phụ nữ lên tiếng về sự thất bại của đàn ông | Lưu sổ câu |