Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

virtue là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ virtue trong tiếng Anh

virtue /ˈvɜːtʃuː/
- adverb : Đức hạnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

virtue: Đức hạnh; ưu điểm

Virtue là danh từ chỉ phẩm chất đạo đức tốt đẹp hoặc điểm mạnh của một thứ gì đó.

  • Patience is a virtue. (Kiên nhẫn là một đức tính tốt.)
  • The plan has the virtue of simplicity. (Kế hoạch có ưu điểm là sự đơn giản.)
  • She is a woman of great virtue. (Cô ấy là một người phụ nữ đức hạnh.)

Bảng biến thể từ "virtue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "virtue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "virtue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He led a life of virtue.

Ông đã có một cuộc đời đức hạnh.

Lưu sổ câu

2

Patience is not one of her virtues, I'm afraid.

Tôi e rằng kiên nhẫn không phải là một trong những đức tính của cô ấy.

Lưu sổ câu

3

As a politician, he always emphasized the virtues of compromise and conciliation.

Là một chính trị gia, ông luôn nhấn mạnh các đức tính của sự thỏa hiệp và hòa giải.

Lưu sổ câu

4

The plan has the virtue of simplicity.

Kế hoạch có đức tính đơn giản.

Lưu sổ câu

5

He was extolling the virtues of the internet.

Ông ấy tán dương những phẩm chất của Internet.

Lưu sổ câu

6

They could see no virtue in discussing it further.

Họ không thể thấy có ích gì khi thảo luận thêm về nó.

Lưu sổ câu

7

She got the job by virtue of her greater experience.

Cô ấy nhận được công việc nhờ kinh nghiệm dày dặn của mình.

Lưu sổ câu

8

There are artists who make a virtue of repetition.

Có những nghệ sĩ thực hiện một đức tính lặp lại.

Lưu sổ câu

9

a woman of easy virtue

một người phụ nữ có đức tính dễ dàng

Lưu sổ câu

10

It would have taken a paragon of virtue not to feel jealous.

Không cảm thấy ghen tị sẽ là một mô hình của đức hạnh.

Lưu sổ câu

11

She was seen as a paragon of domestic virtue.

Cô được coi là một hình mẫu của đức hạnh trong nước.

Lưu sổ câu

12

She led a life of moral virtue.

Cô sống một cuộc sống đạo đức.

Lưu sổ câu

13

He taught his children to practise/​practice the virtues of temperance and chastity.

Ông dạy các con của mình thực hành / thực hành các đức tính tiết độ và khiết tịnh.

Lưu sổ câu

14

He understands the traditional virtue of hard work.

Anh ấy hiểu đức tính truyền thống của sự chăm chỉ.

Lưu sổ câu

15

Philippe embodies the French virtues of charm and grace.

Philippe là hiện thân của những đức tính quyến rũ và duyên dáng của Pháp.

Lưu sổ câu

16

He was convinced of the inherent virtue of hard work.

Anh tin chắc vào đức tính chăm chỉ vốn có.

Lưu sổ câu

17

She has just one, negative virtue—she never tells lies.

Cô ấy chỉ có một đức tính tiêu cực

Lưu sổ câu

18

the theological virtues of faith, hope and charity

các nhân đức thần học về đức tin, hy vọng và lòng bác ái

Lưu sổ câu

19

There is no inherent virtue in having read all the latest books.

Không có đức tính cố hữu nào khi đọc tất cả những cuốn sách mới nhất.

Lưu sổ câu

20

The brochure makes a positive virtue of the island's isolated position.

Tài liệu quảng cáo tạo nên một đức tính tích cực cho vị trí biệt lập của hòn đảo.

Lưu sổ câu

21

There is, of course, no inherent virtue in moderation.

Tất nhiên, không có đức tính điều độ vốn có.

Lưu sổ câu

22

a story celebrating the virtues of democracy

một câu chuyện ca ngợi các đức tính của nền dân chủ

Lưu sổ câu

23

He was going on about the virtues of the internet.

Anh ấy tiếp tục về các ưu điểm của Internet.

Lưu sổ câu

24

Her book has the cardinal virtue of simplicity.

Cuốn sách của cô ấy có đức tính cơ bản của sự giản dị.

Lưu sổ câu

25

It would have taken a paragon of virtue not to feel jealous.

Không cảm thấy ghen tị sẽ là một mô hình của đức hạnh.

Lưu sổ câu

26

She was seen as a paragon of domestic virtue.

Cô được coi là một hình mẫu của đức hạnh trong nước.

Lưu sổ câu

27

She led a life of moral virtue.

Bà sống đạo đức.

Lưu sổ câu

28

The brochure makes a positive virtue of the island's isolated position.

Tài liệu quảng cáo tạo nên một đức tính tích cực cho vị trí biệt lập của hòn đảo.

Lưu sổ câu