Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

vessel là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ vessel trong tiếng Anh

vessel /ˈvɛsəl/
- adverb : tàu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

vessel: Tàu thủy; bình chứa; mạch máu

Vessel là danh từ chỉ tàu lớn đi biển; bình, chậu; hoặc mạch máu trong cơ thể.

  • The fishing vessel returned to port. (Con tàu đánh cá trở về cảng.)
  • The liquid was stored in a glass vessel. (Chất lỏng được chứa trong bình thủy tinh.)
  • The surgeon repaired a damaged blood vessel. (Bác sĩ phẫu thuật sửa chữa mạch máu bị hỏng.)

Bảng biến thể từ "vessel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "vessel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "vessel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to burst/rupture a blood vessel

vỡ / vỡ mạch máu

Lưu sổ câu

2

ocean-going vessels

tàu viễn dương

Lưu sổ câu

3

a small fishing vessel

một tàu đánh cá nhỏ

Lưu sổ câu

4

a Bronze Age drinking vessel

một bình uống rượu thời kỳ đồ đồng

Lưu sổ câu

5

ancient bronze ritual vessels

bình nghi lễ bằng đồng cổ đại

Lưu sổ câu

6

A fire broke out on board the vessel.

Một đám cháy bùng lên trên tàu.

Lưu sổ câu

7

A rescue boat managed to come alongside the crippled vessel.

Một chiếc thuyền cứu hộ đã đến được bên cạnh con tàu bị tàn tật.

Lưu sổ câu

8

A salvage team failed to refloat the vessel.

Một đội cứu hộ không thể làm nổi lại con tàu.

Lưu sổ câu

9

He was accused of operating the vessel while drunk.

Anh ta bị buộc tội điều khiển tàu trong khi say rượu.

Lưu sổ câu

10

Huge waves swamped the vessel.

Những con sóng lớn đã đánh chìm con tàu.

Lưu sổ câu

11

It was one of the largest vessels afloat.

Nó là một trong những con tàu lớn nhất nổi.

Lưu sổ câu

12

Police boarded and searched the vessel.

Cảnh sát lên tàu và khám xét con tàu.

Lưu sổ câu

13

The Navy seized any vessel caught trading with the enemy.

Hải quân bắt giữ bất kỳ tàu nào bị bắt quả tang buôn bán với kẻ thù.

Lưu sổ câu

14

The captain of the boat was accused of ramming a patrol vessel.

Thuyền trưởng bị buộc tội đâm tàu ​​tuần tra.

Lưu sổ câu

15

The damaged vessel sailed on for another 50 miles.

Con tàu bị hư hỏng đi thêm 50 dặm nữa.

Lưu sổ câu

16

The vessel carried a crew of 130.

Tàu chở thủy thủ đoàn 130 người.

Lưu sổ câu

17

The vessel finally entered port after thirty days at sea.

Con tàu cuối cùng đã cập cảng sau ba mươi ngày lênh đênh trên biển.

Lưu sổ câu

18

The vessel flooded and began to sink.

Con tàu bị ngập và bắt đầu chìm.

Lưu sổ câu

19

The vessel was registered in Bermuda.

Tàu được đăng ký tại Bermuda.

Lưu sổ câu

20

They managed to haul the survivors aboard the vessel.

Họ cố gắng đưa những người sống sót lên tàu.

Lưu sổ câu

21

a French vessel bound for Nigeria

một tàu Pháp đến Nigeria

Lưu sổ câu