vessel: Tàu thủy; bình chứa; mạch máu
Vessel là danh từ chỉ tàu lớn đi biển; bình, chậu; hoặc mạch máu trong cơ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to burst/rupture a blood vessel vỡ / vỡ mạch máu |
vỡ / vỡ mạch máu | Lưu sổ câu |
| 2 |
ocean-going vessels tàu viễn dương |
tàu viễn dương | Lưu sổ câu |
| 3 |
a small fishing vessel một tàu đánh cá nhỏ |
một tàu đánh cá nhỏ | Lưu sổ câu |
| 4 |
a Bronze Age drinking vessel một bình uống rượu thời kỳ đồ đồng |
một bình uống rượu thời kỳ đồ đồng | Lưu sổ câu |
| 5 |
ancient bronze ritual vessels bình nghi lễ bằng đồng cổ đại |
bình nghi lễ bằng đồng cổ đại | Lưu sổ câu |
| 6 |
A fire broke out on board the vessel. Một đám cháy bùng lên trên tàu. |
Một đám cháy bùng lên trên tàu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A rescue boat managed to come alongside the crippled vessel. Một chiếc thuyền cứu hộ đã đến được bên cạnh con tàu bị tàn tật. |
Một chiếc thuyền cứu hộ đã đến được bên cạnh con tàu bị tàn tật. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A salvage team failed to refloat the vessel. Một đội cứu hộ không thể làm nổi lại con tàu. |
Một đội cứu hộ không thể làm nổi lại con tàu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was accused of operating the vessel while drunk. Anh ta bị buộc tội điều khiển tàu trong khi say rượu. |
Anh ta bị buộc tội điều khiển tàu trong khi say rượu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Huge waves swamped the vessel. Những con sóng lớn đã đánh chìm con tàu. |
Những con sóng lớn đã đánh chìm con tàu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It was one of the largest vessels afloat. Nó là một trong những con tàu lớn nhất nổi. |
Nó là một trong những con tàu lớn nhất nổi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Police boarded and searched the vessel. Cảnh sát lên tàu và khám xét con tàu. |
Cảnh sát lên tàu và khám xét con tàu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The Navy seized any vessel caught trading with the enemy. Hải quân bắt giữ bất kỳ tàu nào bị bắt quả tang buôn bán với kẻ thù. |
Hải quân bắt giữ bất kỳ tàu nào bị bắt quả tang buôn bán với kẻ thù. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The captain of the boat was accused of ramming a patrol vessel. Thuyền trưởng bị buộc tội đâm tàu tuần tra. |
Thuyền trưởng bị buộc tội đâm tàu tuần tra. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The damaged vessel sailed on for another 50 miles. Con tàu bị hư hỏng đi thêm 50 dặm nữa. |
Con tàu bị hư hỏng đi thêm 50 dặm nữa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The vessel carried a crew of 130. Tàu chở thủy thủ đoàn 130 người. |
Tàu chở thủy thủ đoàn 130 người. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The vessel finally entered port after thirty days at sea. Con tàu cuối cùng đã cập cảng sau ba mươi ngày lênh đênh trên biển. |
Con tàu cuối cùng đã cập cảng sau ba mươi ngày lênh đênh trên biển. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The vessel flooded and began to sink. Con tàu bị ngập và bắt đầu chìm. |
Con tàu bị ngập và bắt đầu chìm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The vessel was registered in Bermuda. Tàu được đăng ký tại Bermuda. |
Tàu được đăng ký tại Bermuda. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They managed to haul the survivors aboard the vessel. Họ cố gắng đưa những người sống sót lên tàu. |
Họ cố gắng đưa những người sống sót lên tàu. | Lưu sổ câu |
| 21 |
a French vessel bound for Nigeria một tàu Pháp đến Nigeria |
một tàu Pháp đến Nigeria | Lưu sổ câu |