verdict: Phán quyết
Verdict là danh từ chỉ quyết định chính thức của tòa án hoặc kết luận về một vấn đề.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Has the jury reached a verdict? Bồi thẩm đoàn đã đưa ra phán quyết chưa? |
Bồi thẩm đoàn đã đưa ra phán quyết chưa? | Lưu sổ câu |
| 2 |
The jury returned a verdict (= gave a verdict) of guilty. Bồi thẩm đoàn trả lại phán quyết (= đã đưa ra phán quyết) có tội. |
Bồi thẩm đoàn trả lại phán quyết (= đã đưa ra phán quyết) có tội. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The coroner recorded a verdict of accidental death. Nhân viên điều tra đã ghi lại một bản án về cái chết do tai nạn. |
Nhân viên điều tra đã ghi lại một bản án về cái chết do tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Well, what's your verdict? Chà, phán quyết của bạn là gì? |
Chà, phán quyết của bạn là gì? | Lưu sổ câu |
| 5 |
The panel will give their verdict on the latest album releases. Ban hội thẩm sẽ đưa ra phán quyết của họ về các bản phát hành album mới nhất. |
Ban hội thẩm sẽ đưa ra phán quyết của họ về các bản phát hành album mới nhất. | Lưu sổ câu |
| 6 |
His family always insisted that the original ‘guilty’ verdict should be overturned. Gia đình ông luôn khăng khăng rằng bản án ‘có tội’ ban đầu nên được lật lại. |
Gia đình ông luôn khăng khăng rằng bản án ‘có tội’ ban đầu nên được lật lại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
In the case of an adverse verdict, the company could lose millions. Trong trường hợp một phán quyết bất lợi, công ty có thể mất hàng triệu USD. |
Trong trường hợp một phán quyết bất lợi, công ty có thể mất hàng triệu USD. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The judge sent the jury away to consider its verdict. Thẩm phán đã cử bồi thẩm đoàn đi để xem xét phán quyết của họ. |
Thẩm phán đã cử bồi thẩm đoàn đi để xem xét phán quyết của họ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The jury returned a formal verdict after direction by the judge. Bồi thẩm đoàn đã trả lại phán quyết chính thức sau khi có chỉ đạo của thẩm phán. |
Bồi thẩm đoàn đã trả lại phán quyết chính thức sau khi có chỉ đạo của thẩm phán. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The jury returned a verdict of guilty at the end of the trial. Bồi thẩm đoàn tuyên bố có tội vào cuối phiên tòa. |
Bồi thẩm đoàn tuyên bố có tội vào cuối phiên tòa. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The jury's verdict was unanimous. Phán quyết của bồi thẩm đoàn nhất trí. |
Phán quyết của bồi thẩm đoàn nhất trí. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The verdict came in this afternoon. Phán quyết được đưa ra vào chiều nay. |
Phán quyết được đưa ra vào chiều nay. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The verdict was delivered in front of a packed courtroom. Bản án được đưa ra trước một phòng xử án chật cứng. |
Bản án được đưa ra trước một phòng xử án chật cứng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The verdict was upheld at appeal. Phán quyết được giữ nguyên khi kháng cáo. |
Phán quyết được giữ nguyên khi kháng cáo. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They reached a verdict after hours of deliberation. Họ đưa ra phán quyết sau nhiều giờ cân nhắc. |
Họ đưa ra phán quyết sau nhiều giờ cân nhắc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We believe that the verdict against him was unfair. Chúng tôi tin rằng bản án chống lại anh ta là không công bằng. |
Chúng tôi tin rằng bản án chống lại anh ta là không công bằng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
a unanimous verdict of not guilty một phán quyết thống nhất không có tội |
một phán quyết thống nhất không có tội | Lưu sổ câu |
| 18 |
The jury returned a verdict of not guilty. Bồi thẩm đoàn tuyên bố không có tội. |
Bồi thẩm đoàn tuyên bố không có tội. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The panel will give its final verdict tomorrow. Ban hội thẩm sẽ đưa ra phán quyết cuối cùng vào ngày mai. |
Ban hội thẩm sẽ đưa ra phán quyết cuối cùng vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The unanimous verdict was that the picnic had been a great success. Các phán quyết nhất trí là chuyến dã ngoại đã thành công tốt đẹp. |
Các phán quyết nhất trí là chuyến dã ngoại đã thành công tốt đẹp. | Lưu sổ câu |
| 21 |
What's your verdict on her new book? Phán quyết của bạn về cuốn sách mới của cô ấy là gì? |
Phán quyết của bạn về cuốn sách mới của cô ấy là gì? | Lưu sổ câu |
| 22 |
His family always insisted that the original ‘guilty’ verdict should be overturned. Gia đình ông luôn khăng khăng rằng bản án ‘có tội’ ban đầu nên được lật lại. |
Gia đình ông luôn khăng khăng rằng bản án ‘có tội’ ban đầu nên được lật lại. | Lưu sổ câu |
| 23 |
In the case of an adverse verdict, the company could lose millions. Trong trường hợp có phán quyết bất lợi, công ty có thể mất hàng triệu USD. |
Trong trường hợp có phán quyết bất lợi, công ty có thể mất hàng triệu USD. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The judge sent the jury away to consider its verdict. Thẩm phán cử bồi thẩm đoàn đi để xem xét phán quyết của họ. |
Thẩm phán cử bồi thẩm đoàn đi để xem xét phán quyết của họ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The jury's verdict was unanimous. Phán quyết của bồi thẩm đoàn nhất trí. |
Phán quyết của bồi thẩm đoàn nhất trí. | Lưu sổ câu |
| 26 |
What's your verdict on her new book? Phán quyết của bạn về cuốn sách mới của cô ấy là gì? |
Phán quyết của bạn về cuốn sách mới của cô ấy là gì? | Lưu sổ câu |