verbal: Bằng lời nói
Verbal là tính từ chỉ điều gì đó liên quan đến lời nói hoặc sử dụng từ ngữ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The job applicant must have good verbal skills. Người xin việc phải có kỹ năng nói tốt. |
Người xin việc phải có kỹ năng nói tốt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
non-verbal communication (= expressions of the face, gestures, etc.) giao tiếp không lời (= biểu hiện của khuôn mặt, cử chỉ, v.v.) |
giao tiếp không lời (= biểu hiện của khuôn mặt, cử chỉ, v.v.) | Lưu sổ câu |
| 3 |
a verbal agreement/warning một thỏa thuận / cảnh báo bằng lời nói |
một thỏa thuận / cảnh báo bằng lời nói | Lưu sổ câu |
| 4 |
verbal instructions hướng dẫn bằng lời nói |
hướng dẫn bằng lời nói | Lưu sổ câu |
| 5 |
a verbal noun (= a noun formed from a verb, for example smoking) một danh từ động từ (= một danh từ được hình thành từ một động từ, ví dụ như hút thuốc) |
một danh từ động từ (= một danh từ được hình thành từ một động từ, ví dụ như hút thuốc) | Lưu sổ câu |
| 6 |
The job applicant must have good verbal skills. Người xin việc phải có kỹ năng nói tốt. |
Người xin việc phải có kỹ năng nói tốt. | Lưu sổ câu |