Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

vanish là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ vanish trong tiếng Anh

vanish /ˈvænɪʃ/
- adverb : tan biến

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

vanish: Biến mất

Vanish là động từ chỉ việc biến mất đột ngột và hoàn toàn.

  • The magician made the rabbit vanish. (Ảo thuật gia làm chú thỏ biến mất.)
  • The sun vanished behind the clouds. (Mặt trời khuất sau mây.)
  • All hope seemed to vanish. (Mọi hy vọng dường như biến mất.)

Bảng biến thể từ "vanish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "vanish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "vanish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He turned around and vanished into the house.

Anh ta quay lại và biến mất vào nhà.

Lưu sổ câu

2

The magician vanished in a puff of smoke.

Nhà ảo thuật biến mất trong một làn khói.

Lưu sổ câu

3

My glasses seem to have vanished.

Kính của tôi dường như đã biến mất.

Lưu sổ câu

4

He vanished without trace.

Anh ta biến mất không dấu vết.

Lưu sổ câu

5

the vanishing woodlands of Europe

Rừng cây biến mất ở Châu Âu

Lưu sổ câu

6

All hopes of a peaceful settlement had now vanished.

Tất cả hy vọng về một khu định cư hòa bình giờ đã tan biến.

Lưu sổ câu

7

All thoughts of leaving vanished from his mind.

Mọi ý nghĩ về việc ra đi biến mất khỏi tâm trí anh.

Lưu sổ câu

8

Keep looking—they can't just have vanished off the face of the earth.

Hãy tiếp tục tìm kiếm — chúng không thể biến mất khỏi mặt đất.

Lưu sổ câu

9

She can’t just have vanished into thin air.

Cô ấy không thể biến mất trong không khí loãng.

Lưu sổ câu

10

At a stroke she could make things vanish into thin air.

Trong một cơn đột quỵ, cô ấy có thể khiến mọi thứ tan biến thành không khí loãng.

Lưu sổ câu

11

I turned around and she had simply vanished.

Tôi quay lại và cô ấy đã biến mất.

Lưu sổ câu

12

She vanished into the mist.

Cô biến mất trong màn sương.

Lưu sổ câu

13

a man who mysteriously vanished from his home last month

một người đàn ông đã biến mất khỏi nhà một cách bí ẩn vào tháng trước

Lưu sổ câu

14

The boys vanished without trace during a snowstorm.

Các cậu bé biến mất không dấu vết trong một trận bão tuyết.

Lưu sổ câu

15

Her feelings of shyness rapidly vanished.

Cảm giác ngại ngùng của cô nhanh chóng biến mất.

Lưu sổ câu

16

Many of these old cinemas have now vanished altogether.

Nhiều rạp chiếu phim cũ này đã biến mất hoàn toàn.

Lưu sổ câu

17

Much of the land we loved has vanished forever.

Phần lớn đất đai mà chúng ta yêu thích đã biến mất vĩnh viễn.

Lưu sổ câu

18

The people who built this temple have long since vanished.

Những người xây dựng ngôi đền này đã biến mất từ ​​lâu.

Lưu sổ câu

19

This plant is vanishing from our countryside.

Loại cây này biến mất khỏi vùng nông thôn của chúng tôi.

Lưu sổ câu

20

a way of life that has now all but vanished

một lối sống giờ đã biến mất tất cả

Lưu sổ câu

21

The canal crosses the site of an ancient lake, long since vanished.

Con kênh cắt ngang qua địa điểm của một hồ cổ, đã biến mất từ ​​lâu.

Lưu sổ câu

22

I turned around and she had simply vanished.

Tôi quay lại và cô ấy đã biến mất.

Lưu sổ câu

23

She vanished into the mist.

Cô ấy biến mất trong sương mù.

Lưu sổ câu