Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

validity là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ validity trong tiếng Anh

validity /vəˈlɪdəti/
- adverb : hợp lệ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

validity: Giá trị pháp lý; tính hợp lý

Validity là danh từ chỉ trạng thái hợp pháp, hợp lệ hoặc có cơ sở.

  • The validity of the contract is in question. (Tính hợp pháp của hợp đồng đang bị nghi ngờ.)
  • Scientists are testing the validity of the theory. (Các nhà khoa học đang kiểm chứng tính hợp lý của lý thuyết.)
  • The ticket has a validity of three days. (Vé có giá trị trong vòng ba ngày.)

Bảng biến thể từ "validity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "validity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "validity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The period of validity of the agreement has expired.

Thời hạn hiệu lực của hiệp định đã hết.

Lưu sổ câu

2

We had doubts about the validity of their argument.

Chúng tôi nghi ngờ về tính hợp lý của lập luận của họ.

Lưu sổ câu

3

The judges upheld the validity of the previous judgement.

Các thẩm phán giữ nguyên hiệu lực của phán quyết trước đó.

Lưu sổ câu

4

The legal validity of the claims has been challenged.

Giá trị pháp lý của các tuyên bố đã bị thách thức.

Lưu sổ câu

5

His reputation lends a certain validity to the approach that it might not deserve.

Danh tiếng của ông có giá trị nhất định đối với cách tiếp cận mà nó có thể không xứng đáng.

Lưu sổ câu

6

The results are of doubtful validity.

Các kết quả có giá trị đáng ngờ.

Lưu sổ câu

7

The theory has the face validity of being consistent with recent findings.

Lý thuyết có giá trị về mặt nhất quán với những phát hiện gần đây.

Lưu sổ câu

8

the theory's validity for parent-child relationships

giá trị của lý thuyết cho mối quan hệ cha mẹ

Lưu sổ câu

9

to assess the scientific validity of new treatments

để đánh giá giá trị khoa học của các phương pháp điều trị mới

Lưu sổ câu

10

Of course we recognize the validity of that argument.

Tất nhiên chúng tôi công nhận tính hợp lệ của lập luận đó.

Lưu sổ câu

11

The judges upheld the validity of the previous judgement.

Các thẩm phán giữ nguyên hiệu lực của phán quyết trước đó.

Lưu sổ câu

12

The legal validity of the claims has been challenged.

Giá trị pháp lý của các tuyên bố đã bị thách thức.

Lưu sổ câu

13

His reputation lends a certain validity to the approach that it might not deserve.

Danh tiếng của ông có giá trị nhất định đối với cách tiếp cận mà nó có thể không xứng đáng.

Lưu sổ câu

14

the theory's validity for parent-child relationships

giá trị của lý thuyết cho các mối quan hệ cha mẹ

Lưu sổ câu