validity: Giá trị pháp lý; tính hợp lý
Validity là danh từ chỉ trạng thái hợp pháp, hợp lệ hoặc có cơ sở.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The period of validity of the agreement has expired. Thời hạn hiệu lực của hiệp định đã hết. |
Thời hạn hiệu lực của hiệp định đã hết. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We had doubts about the validity of their argument. Chúng tôi nghi ngờ về tính hợp lý của lập luận của họ. |
Chúng tôi nghi ngờ về tính hợp lý của lập luận của họ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The judges upheld the validity of the previous judgement. Các thẩm phán giữ nguyên hiệu lực của phán quyết trước đó. |
Các thẩm phán giữ nguyên hiệu lực của phán quyết trước đó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The legal validity of the claims has been challenged. Giá trị pháp lý của các tuyên bố đã bị thách thức. |
Giá trị pháp lý của các tuyên bố đã bị thách thức. | Lưu sổ câu |
| 5 |
His reputation lends a certain validity to the approach that it might not deserve. Danh tiếng của ông có giá trị nhất định đối với cách tiếp cận mà nó có thể không xứng đáng. |
Danh tiếng của ông có giá trị nhất định đối với cách tiếp cận mà nó có thể không xứng đáng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The results are of doubtful validity. Các kết quả có giá trị đáng ngờ. |
Các kết quả có giá trị đáng ngờ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The theory has the face validity of being consistent with recent findings. Lý thuyết có giá trị về mặt nhất quán với những phát hiện gần đây. |
Lý thuyết có giá trị về mặt nhất quán với những phát hiện gần đây. | Lưu sổ câu |
| 8 |
the theory's validity for parent-child relationships giá trị của lý thuyết cho mối quan hệ cha mẹ |
giá trị của lý thuyết cho mối quan hệ cha mẹ | Lưu sổ câu |
| 9 |
to assess the scientific validity of new treatments để đánh giá giá trị khoa học của các phương pháp điều trị mới |
để đánh giá giá trị khoa học của các phương pháp điều trị mới | Lưu sổ câu |
| 10 |
Of course we recognize the validity of that argument. Tất nhiên chúng tôi công nhận tính hợp lệ của lập luận đó. |
Tất nhiên chúng tôi công nhận tính hợp lệ của lập luận đó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The judges upheld the validity of the previous judgement. Các thẩm phán giữ nguyên hiệu lực của phán quyết trước đó. |
Các thẩm phán giữ nguyên hiệu lực của phán quyết trước đó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The legal validity of the claims has been challenged. Giá trị pháp lý của các tuyên bố đã bị thách thức. |
Giá trị pháp lý của các tuyên bố đã bị thách thức. | Lưu sổ câu |
| 13 |
His reputation lends a certain validity to the approach that it might not deserve. Danh tiếng của ông có giá trị nhất định đối với cách tiếp cận mà nó có thể không xứng đáng. |
Danh tiếng của ông có giá trị nhất định đối với cách tiếp cận mà nó có thể không xứng đáng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
the theory's validity for parent-child relationships giá trị của lý thuyết cho các mối quan hệ cha mẹ |
giá trị của lý thuyết cho các mối quan hệ cha mẹ | Lưu sổ câu |