Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

vacuum là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ vacuum trong tiếng Anh

vacuum /ˈvækjuːm/
- adverb : máy hút bụi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

vacuum: Chân không; máy hút bụi

Vacuum là danh từ chỉ không gian hoàn toàn không có vật chất; cũng chỉ thiết bị dùng để hút bụi.

  • The experiment was conducted in a vacuum. (Thí nghiệm được tiến hành trong môi trường chân không.)
  • She cleaned the carpet with a vacuum. (Cô ấy hút bụi tấm thảm bằng máy hút bụi.)
  • Nature abhors a vacuum. (Tự nhiên ghét sự trống rỗng.)

Bảng biến thể từ "vacuum"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "vacuum"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "vacuum"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a vacuum pump (= one that creates a vacuum)

một máy bơm chân không (= một máy bơm tạo ra chân không)

Lưu sổ câu

2

vacuum-packed foods (= in a package from which most of the air has been removed)

thực phẩm đóng gói chân không (= trong một gói mà hầu hết không khí đã được loại bỏ)

Lưu sổ câu

3

His resignation has created a vacuum which cannot easily be filled.

Việc từ chức của ông đã tạo ra một khoảng trống không thể dễ dàng lấp đầy.

Lưu sổ câu

4

The writer criticized the moral vacuum in society.

Nhà văn phê phán khoảng trống đạo đức trong xã hội.

Lưu sổ câu

5

to give a room a quick vacuum

để cung cấp cho một căn phòng một cách nhanh chóng

Lưu sổ câu

6

This kind of decision cannot ever be made in a vacuum.

Loại quyết định này không bao giờ được đưa ra trong chân không.

Lưu sổ câu

7

Other gases rush in to fill the vacuum.

Các khí khác xông vào để lấp đầy chân không.

Lưu sổ câu

8

The machine then creates a vacuum.

Sau đó, máy tạo ra chân không.

Lưu sổ câu

9

Other gases rush in to fill the vacuum.

Các khí khác xông vào làm đầy chân không.

Lưu sổ câu

10

The machine then creates a vacuum.

Sau đó, máy tạo ra chân không.

Lưu sổ câu