underlying: Nền tảng; cơ bản
Underlying là tính từ mô tả nguyên nhân, ý nghĩa hoặc nguyên tắc cơ bản, ẩn sau bề mặt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The underlying assumption is that the amount of money available is limited. Giả định cơ bản là số lượng tiền có sẵn là hạn chế. |
Giả định cơ bản là số lượng tiền có sẵn là hạn chế. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Unemployment may be an underlying cause of the rising crime rate. Thất nghiệp có thể là nguyên nhân cơ bản khiến tỷ lệ tội phạm gia tăng. |
Thất nghiệp có thể là nguyên nhân cơ bản khiến tỷ lệ tội phạm gia tăng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the underlying rock formation sự hình thành đá bên dưới |
sự hình thành đá bên dưới | Lưu sổ câu |
| 4 |
Despite this month's disappointing figures, the underlying trend is healthy. Bất chấp những con số đáng thất vọng của tháng này, xu hướng cơ bản là lành mạnh. |
Bất chấp những con số đáng thất vọng của tháng này, xu hướng cơ bản là lành mạnh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He has no illusions about the underlying reality of army life. Anh ấy không ảo tưởng về thực tế tiềm ẩn của cuộc sống quân đội. |
Anh ấy không ảo tưởng về thực tế tiềm ẩn của cuộc sống quân đội. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She was not sure what his underlying motives were. Cô không chắc động cơ cơ bản của anh ta là gì. |
Cô không chắc động cơ cơ bản của anh ta là gì. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The joke did not obscure the underlying seriousness of her point. Trò đùa không che lấp được sự nghiêm túc tiềm ẩn trong quan điểm của cô. |
Trò đùa không che lấp được sự nghiêm túc tiềm ẩn trong quan điểm của cô. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The underlying reasons for these differences will be explored in depth in the next chapter. Những lý do cơ bản cho những khác biệt này sẽ được khám phá sâu hơn trong chương tiếp theo. |
Những lý do cơ bản cho những khác biệt này sẽ được khám phá sâu hơn trong chương tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Their policies have resulted in a definite underlying improvement in the economy. Các chính sách của họ đã dẫn đến sự cải thiện cơ bản nhất định trong nền kinh tế. |
Các chính sách của họ đã dẫn đến sự cải thiện cơ bản nhất định trong nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Despite this month's disappointing figures, the underlying trend is healthy. Bất chấp những con số đáng thất vọng của tháng này, xu hướng cơ bản là lành mạnh. |
Bất chấp những con số đáng thất vọng của tháng này, xu hướng cơ bản là lành mạnh. | Lưu sổ câu |