uncover: Bóc trần; khám phá
Uncover là động từ nghĩa là làm lộ ra hoặc khám phá điều gì đó ẩn giấu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Police have uncovered a plot to kidnap the President's son. Cảnh sát đã phanh phui âm mưu bắt cóc con trai Tổng thống. |
Cảnh sát đã phanh phui âm mưu bắt cóc con trai Tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It will be difficult to uncover the truth. Sẽ rất khó để khám phá sự thật. |
Sẽ rất khó để khám phá sự thật. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Archaeologists have uncovered an entire Roman city. Các nhà khảo cổ đã khám phá ra toàn bộ thành phố La Mã. |
Các nhà khảo cổ đã khám phá ra toàn bộ thành phố La Mã. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Uncover the pan and let the soup simmer. Đậy nắp chảo và để súp sôi lăn tăn. |
Đậy nắp chảo và để súp sôi lăn tăn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Police have uncovered a plot to kidnap the President's son. Cảnh sát đã phanh phui âm mưu bắt cóc con trai Tổng thống. |
Cảnh sát đã phanh phui âm mưu bắt cóc con trai Tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It will be difficult to uncover the truth. Sẽ rất khó để khám phá sự thật. |
Sẽ rất khó để khám phá sự thật. | Lưu sổ câu |