Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tuck là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tuck trong tiếng Anh

tuck /tʌk/
- adverb : gài

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tuck: Nhét vào; gấp vào

Tuck là động từ chỉ việc nhét, gấp hoặc cất một vật vào vị trí kín, gọn gàng.

  • She tucked the blanket around the baby. (Cô ấy đắp chăn quanh em bé.)
  • Tuck your shirt into your pants. (Hãy sơ vin áo vào quần.)
  • He tucked the letter into his pocket. (Anh ấy nhét lá thư vào túi.)

Bảng biến thể từ "tuck"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "tuck"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tuck"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She tucked up her skirt and waded into the river.

Cô ấy vén váy và lội xuống sông.

Lưu sổ câu

2

The sheets should be tucked in neatly (= around the bed).

Khăn trải giường nên được xếp gọn gàng (= xung quanh giường).

Lưu sổ câu

3

She tucked her hair (up) under her cap.

Cô ấy vén tóc (dựng lên) dưới mũ lưỡi trai.

Lưu sổ câu

4

He sat with his legs tucked up under him.

Anh ấy ngồi gác chân lên dưới.

Lưu sổ câu

5

The letter had been tucked under a pile of papers.

Bức thư được giấu dưới một đống giấy tờ.

Lưu sổ câu

6

She tucked a blanket around his legs.

Cô quấn chăn quanh chân anh.

Lưu sổ câu

7

He tucked his jeans neatly into his boots.

Anh ấy nhét quần jean gọn gàng vào trong ủng.

Lưu sổ câu

8

The boys tucked their shirts in.

Các chàng trai sơ vin áo sơ mi.

Lưu sổ câu

9

He tucked the map inside his shirt.

Anh ấy nhét bản đồ vào trong áo sơ mi của mình.

Lưu sổ câu

10

She tucked the newspaper under her arm.

Cô ấy kẹp tờ báo dưới cánh tay của mình.

Lưu sổ câu

11

knees tucked tightly against her chest

đầu gối ôm chặt vào ngực cô

Lưu sổ câu

12

a puppy with its tail tucked between its legs

một con chó con với đuôi kẹp giữa hai chân

Lưu sổ câu

13

the pillow that was gently tucked beneath her head

chiếc gối nhẹ nhàng kê dưới đầu cô

Lưu sổ câu

14

The children were safely tucked up in bed.

Những đứa trẻ được đưa lên giường an toàn.

Lưu sổ câu

15

The boys tucked their shirts in.

Các chàng trai sơ vin áo sơ mi.

Lưu sổ câu

16

She tucked the newspaper under her arm.

Cô ấy kẹp tờ báo dưới cánh tay của mình.

Lưu sổ câu