trim: Cắt tỉa; gọn gàng
Trim là động từ nghĩa là cắt bỏ phần thừa; là tính từ mô tả thứ gì đó gọn gàng, ngăn nắp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We trimmed the bush into a heart shape. Chúng tôi tỉa bụi cây thành hình trái tim. |
Chúng tôi tỉa bụi cây thành hình trái tim. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Trim the edges with a sharp knife. Cắt các cạnh bằng dao sắc. |
Cắt các cạnh bằng dao sắc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
to trim your hair tỉa tóc |
tỉa tóc | Lưu sổ câu |
| 4 |
to trim a hedge (back) cắt hàng rào (trở lại) |
cắt hàng rào (trở lại) | Lưu sổ câu |
| 5 |
The training budget had been trimmed by £10 000. Ngân sách đào tạo đã bị cắt bớt £ 10 000. |
Ngân sách đào tạo đã bị cắt bớt £ 10 000. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a neatly-trimmed beard bộ râu được cắt tỉa gọn gàng |
bộ râu được cắt tỉa gọn gàng | Lưu sổ câu |
| 7 |
I trimmed two centimetres off the hem of the skirt. Tôi cắt bớt hai cm ở gấu váy. |
Tôi cắt bớt hai cm ở gấu váy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
gloves trimmed with fur găng tay được trang trí bằng lông |
găng tay được trang trí bằng lông | Lưu sổ câu |
| 9 |
We trimmed the bush into a heart shape. Chúng tôi cắt tỉa bụi cây thành hình trái tim. |
Chúng tôi cắt tỉa bụi cây thành hình trái tim. | Lưu sổ câu |