trigger: Kích hoạt; cò súng
Trigger là danh từ chỉ bộ phận cò súng; là động từ nghĩa là gây ra hoặc kích hoạt điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Nuts can trigger off a violent allergic reaction. Quả hạch có thể gây ra phản ứng dị ứng dữ dội. |
Quả hạch có thể gây ra phản ứng dị ứng dữ dội. | Lưu sổ câu |
| 2 |
to trigger an alarm để kích hoạt báo động |
để kích hoạt báo động | Lưu sổ câu |
| 3 |
Sometimes, the slightest things trigger me because they remind me of my mum. Đôi khi, những điều nhỏ nhặt nhất lại kích hoạt tôi vì chúng khiến tôi nhớ đến mẹ của mình. |
Đôi khi, những điều nhỏ nhặt nhất lại kích hoạt tôi vì chúng khiến tôi nhớ đến mẹ của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A wide range of emotionally stressful events may trigger a relapse. Một loạt các sự kiện căng thẳng về cảm xúc có thể gây tái phát. |
Một loạt các sự kiện căng thẳng về cảm xúc có thể gây tái phát. | Lưu sổ câu |
| 5 |
An influx of refugees has triggered disturbances. Một dòng người tị nạn đã gây ra những xáo trộn. |
Một dòng người tị nạn đã gây ra những xáo trộn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Even the smell of oranges can trigger her migraine. Ngay cả mùi cam cũng có thể kích hoạt chứng đau nửa đầu của cô ấy. |
Ngay cả mùi cam cũng có thể kích hoạt chứng đau nửa đầu của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He suffers from a brain disorder that can trigger off convulsive fits. Anh ta mắc chứng rối loạn não có thể gây ra những cơn co giật. |
Anh ta mắc chứng rối loạn não có thể gây ra những cơn co giật. | Lưu sổ câu |