Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

transmission là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ transmission trong tiếng Anh

transmission /trænsˈmɪʃən/
- adverb : truyền tải

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

transmission: Sự truyền; hộp số

Transmission là danh từ chỉ việc truyền tín hiệu, bệnh, năng lượng; hoặc cơ cấu hộp số trong xe.

  • The transmission of the signal was clear. (Việc truyền tín hiệu rất rõ ràng.)
  • The disease transmission rate is high. (Tỷ lệ lây truyền bệnh cao.)
  • The car has an automatic transmission. (Xe có hộp số tự động.)

Bảng biến thể từ "transmission"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "transmission"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "transmission"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the transmission of the disease

sự lây truyền của bệnh

Lưu sổ câu

2

the risk of transmission

nguy cơ lây truyền

Lưu sổ câu

3

the transmission of computer data along telephone lines

truyền dữ liệu máy tính qua đường dây điện thoại

Lưu sổ câu

4

Do you know the date of transmission?

Bạn có biết ngày truyền không?

Lưu sổ câu

5

a live transmission from Sydney

truyền trực tiếp từ Sydney

Lưu sổ câu

6

The duet is taken from a 1943 radio transmission.

Bản song ca được trích từ một cuộc truyền thanh năm 1943.

Lưu sổ câu

7

Classes are based on discussion rather than on the one-way transmission of knowledge.

Các lớp học dựa trên thảo luận thay vì truyền đạt kiến ​​thức một chiều.

Lưu sổ câu

8

The disease affects the transmission of messages from the nerve endings to the brain.

Căn bệnh này ảnh hưởng đến việc truyền thông điệp từ các đầu dây thần kinh đến não.

Lưu sổ câu

9

The virus's usual transmission route is by sneezing.

Đường lây truyền thông thường của virus là hắt hơi.

Lưu sổ câu

10

It is not known how far genetic transmission is responsible for the condition.

Người ta không biết rõ mức độ lan truyền di truyền gây ra tình trạng này.

Lưu sổ câu

11

transmission from one aircraft to another

truyền từ máy bay này sang máy bay khác

Lưu sổ câu

12

There will be simultaneous transmission of the concert on TV and radio.

Buổi hòa nhạc sẽ được truyền đồng thời trên TV và radio.

Lưu sổ câu

13

transmission by satellite

truyền qua vệ tinh

Lưu sổ câu

14

The first transmission of the programme was on October 2 1952.

Lần truyền đầu tiên của chương trình là vào ngày 2 tháng 10 năm 1952.

Lưu sổ câu

15

The disease affects the transmission of messages from the nerve endings to the brain.

Căn bệnh này ảnh hưởng đến việc truyền thông điệp từ các đầu dây thần kinh đến não.

Lưu sổ câu

16

The virus's usual transmission route is by sneezing.

Đường lây truyền thông thường của virus là hắt hơi.

Lưu sổ câu