transition: Sự chuyển đổi
Transition là danh từ chỉ quá trình thay đổi từ trạng thái hoặc điều kiện này sang trạng thái hoặc điều kiện khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Her transition from child star to movie mogul was complete. Quá trình chuyển đổi của cô từ ngôi sao nhí thành bà trùm điện ảnh hoàn tất. |
Quá trình chuyển đổi của cô từ ngôi sao nhí thành bà trùm điện ảnh hoàn tất. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The country is in transition from an agricultural to an industrial society. Đất nước đang chuyển đổi từ một xã hội nông nghiệp sang công nghiệp. |
Đất nước đang chuyển đổi từ một xã hội nông nghiệp sang công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the transition from school to full-time work sự chuyển đổi từ trường học sang làm việc toàn thời gian |
sự chuyển đổi từ trường học sang làm việc toàn thời gian | Lưu sổ câu |
| 4 |
He will remain head of state during the period of transition to democracy. Ông sẽ vẫn là nguyên thủ quốc gia trong thời kỳ chuyển đổi sang chế độ dân chủ. |
Ông sẽ vẫn là nguyên thủ quốc gia trong thời kỳ chuyển đổi sang chế độ dân chủ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Only after he stepped down could a genuine transition from dictatorship begin. Chỉ sau khi ông từ chức, quá trình chuyển đổi thực sự từ chế độ độc tài mới có thể bắt đầu. |
Chỉ sau khi ông từ chức, quá trình chuyển đổi thực sự từ chế độ độc tài mới có thể bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a three-year transition period giai đoạn chuyển tiếp ba năm |
giai đoạn chuyển tiếp ba năm | Lưu sổ câu |
| 7 |
He has not met with the transition team members. Anh ấy chưa gặp các thành viên trong nhóm chuyển tiếp. |
Anh ấy chưa gặp các thành viên trong nhóm chuyển tiếp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The company was slow to make the transition from paper to computer. Công ty đã chậm chạp trong việc chuyển đổi từ giấy sang máy tính. |
Công ty đã chậm chạp trong việc chuyển đổi từ giấy sang máy tính. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We need to ensure a smooth transition between the old system and the new one. Chúng tôi cần đảm bảo quá trình chuyển đổi suôn sẻ giữa hệ thống cũ và hệ thống mới. |
Chúng tôi cần đảm bảo quá trình chuyển đổi suôn sẻ giữa hệ thống cũ và hệ thống mới. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her transition from child star to movie mogul was complete. Quá trình chuyển đổi của cô từ ngôi sao nhí thành bà trùm điện ảnh hoàn tất. |
Quá trình chuyển đổi của cô từ ngôi sao nhí thành bà trùm điện ảnh hoàn tất. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The country is in transition from an agricultural to an industrial society. Đất nước đang chuyển đổi từ một xã hội nông nghiệp sang công nghiệp. |
Đất nước đang chuyển đổi từ một xã hội nông nghiệp sang công nghiệp. | Lưu sổ câu |