transformation: Sự thay đổi; biến đổi
Transformation là danh từ chỉ quá trình thay đổi hoàn toàn về hình dạng, tính chất hoặc chức năng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The way in which we work has undergone a complete transformation in the past decade. Cách thức chúng tôi làm việc đã trải qua một sự thay đổi hoàn toàn trong thập kỷ qua. |
Cách thức chúng tôi làm việc đã trải qua một sự thay đổi hoàn toàn trong thập kỷ qua. | Lưu sổ câu |
| 2 |
What a transformation! You look great. Thật là một sự biến đổi! Bạn trông rất tuyệt. |
Thật là một sự biến đổi! Bạn trông rất tuyệt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the country’s transformation from dictatorship to democracy sự chuyển đổi của đất nước từ độc tài sang dân chủ |
sự chuyển đổi của đất nước từ độc tài sang dân chủ | Lưu sổ câu |
| 4 |
a lack of transformation in the private sector thiếu sự chuyển đổi trong khu vực tư nhân |
thiếu sự chuyển đổi trong khu vực tư nhân | Lưu sổ câu |
| 5 |
Going to college brought about a dramatic transformation in her outlook. Vào đại học đã mang lại một sự thay đổi mạnh mẽ trong cách nhìn của cô. |
Vào đại học đã mang lại một sự thay đổi mạnh mẽ trong cách nhìn của cô. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Were you surprised at his transformation from revolutionary hero to tyrant? Bạn có ngạc nhiên về sự biến đổi của anh ta từ anh hùng cách mạng thành bạo chúa không? |
Bạn có ngạc nhiên về sự biến đổi của anh ta từ anh hùng cách mạng thành bạo chúa không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
Japan's transformation into an economic superpower Nhật Bản chuyển mình thành siêu cường kinh tế |
Nhật Bản chuyển mình thành siêu cường kinh tế | Lưu sổ câu |
| 8 |
The transformation from disused docks into city-centre cultural venue took three years. Việc chuyển đổi từ các bến tàu không sử dụng thành địa điểm văn hóa trung tâm thành phố mất ba năm. |
Việc chuyển đổi từ các bến tàu không sử dụng thành địa điểm văn hóa trung tâm thành phố mất ba năm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This decision marked a fundamental transformation in policy. Quyết định này đánh dấu sự chuyển đổi cơ bản trong chính sách. |
Quyết định này đánh dấu sự chuyển đổi cơ bản trong chính sách. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Were you surprised at his transformation from revolutionary hero to tyrant? Bạn có ngạc nhiên về sự biến đổi của anh ta từ anh hùng cách mạng thành bạo chúa không? |
Bạn có ngạc nhiên về sự biến đổi của anh ta từ anh hùng cách mạng thành bạo chúa không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
Japan's transformation into an economic superpower Nhật Bản chuyển mình thành siêu cường kinh tế |
Nhật Bản chuyển mình thành siêu cường kinh tế | Lưu sổ câu |