transaction: Giao dịch
Transaction là danh từ chỉ hoạt động trao đổi hàng hóa, dịch vụ hoặc tiền bạc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
financial transactions between companies giao dịch tài chính giữa các công ty |
giao dịch tài chính giữa các công ty | Lưu sổ câu |
| 2 |
commercial transactions giao dịch thương mại |
giao dịch thương mại | Lưu sổ câu |
| 3 |
the transaction of government business giao dịch kinh doanh của chính phủ |
giao dịch kinh doanh của chính phủ | Lưu sổ câu |
| 4 |
Electronic banking may make over-the-counter transactions obsolete. Ngân hàng điện tử có thể làm cho các giao dịch không cần kê đơn trở nên lỗi thời. |
Ngân hàng điện tử có thể làm cho các giao dịch không cần kê đơn trở nên lỗi thời. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The president had entered into fraudulent property transactions. Tổng thống đã tham gia vào các giao dịch tài sản gian lận. |
Tổng thống đã tham gia vào các giao dịch tài sản gian lận. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The system records all transactions between the company and its suppliers. Hệ thống ghi lại tất cả các giao dịch giữa công ty và các nhà cung cấp. |
Hệ thống ghi lại tất cả các giao dịch giữa công ty và các nhà cung cấp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Using the internet can significantly reduce transaction costs. Sử dụng internet có thể giảm đáng kể chi phí giao dịch. |
Sử dụng internet có thể giảm đáng kể chi phí giao dịch. | Lưu sổ câu |
| 8 |
foreign currency transactions giao dịch ngoại tệ |
giao dịch ngoại tệ | Lưu sổ câu |
| 9 |
transactions over the internet giao dịch qua internet |
giao dịch qua internet | Lưu sổ câu |
| 10 |
The president had entered into fraudulent property transactions. Tổng thống đã tham gia vào các giao dịch tài sản gian lận. |
Tổng thống đã tham gia vào các giao dịch tài sản gian lận. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The system records all transactions between the company and its suppliers. Hệ thống ghi lại tất cả các giao dịch giữa công ty và các nhà cung cấp. |
Hệ thống ghi lại tất cả các giao dịch giữa công ty và các nhà cung cấp. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Transactions in land are frequently handled by an estate agent. Các giao dịch mua bán đất đai thường được thực hiện bởi một đại lý bất động sản. |
Các giao dịch mua bán đất đai thường được thực hiện bởi một đại lý bất động sản. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I’d like a list of my last ten transactions. Tôi muốn một danh sách gồm 10 giao dịch cuối cùng của tôi. |
Tôi muốn một danh sách gồm 10 giao dịch cuối cùng của tôi. | Lưu sổ câu |