trail: Đường mòn; lần theo dấu
Trail là danh từ chỉ con đường nhỏ xuyên qua rừng núi; là động từ nghĩa là lần theo dấu vết hoặc kéo lê.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a trail of blood một dấu máu |
một dấu máu | Lưu sổ câu |
| 2 |
tourists who leave a trail of litter everywhere they go khách du lịch để lại dấu vết xả rác ở mọi nơi họ đến |
khách du lịch để lại dấu vết xả rác ở mọi nơi họ đến | Lưu sổ câu |
| 3 |
The hurricane left a trail of destruction behind it. Cơn bão để lại dấu vết tàn phá đằng sau nó. |
Cơn bão để lại dấu vết tàn phá đằng sau nó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The hounds were following the fox's trail. Những con chó săn lần theo dấu vết của con cáo. |
Những con chó săn lần theo dấu vết của con cáo. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The police are still on the trail of the escaped prisoner. Cảnh sát vẫn đang lần theo dấu vết của tên tù nhân bỏ trốn. |
Cảnh sát vẫn đang lần theo dấu vết của tên tù nhân bỏ trốn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Fortunately the trail was still warm (= clear and easy to follow). May mắn thay, đường mòn vẫn còn ấm (= rõ ràng và dễ theo dõi). |
May mắn thay, đường mòn vẫn còn ấm (= rõ ràng và dễ theo dõi). | Lưu sổ câu |
| 7 |
The trail had gone cold. Con đường mòn lạnh lẽo. |
Con đường mòn lạnh lẽo. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a trail through the forest một con đường mòn xuyên rừng |
một con đường mòn xuyên rừng | Lưu sổ câu |
| 9 |
a tourist trail (= of famous buildings) một con đường du lịch (= các tòa nhà nổi tiếng) |
một con đường du lịch (= các tòa nhà nổi tiếng) | Lưu sổ câu |
| 10 |
politicians on the campaign trail (= travelling around to attract support) các chính trị gia trên con đường tranh cử (= đi khắp nơi để thu hút sự ủng hộ) |
các chính trị gia trên con đường tranh cử (= đi khắp nơi để thu hút sự ủng hộ) | Lưu sổ câu |
| 11 |
The department is blazing a trail in the field of laser surgery. Bộ môn đang bùng nổ một con đường sáng chói trong lĩnh vực phẫu thuật laser. |
Bộ môn đang bùng nổ một con đường sáng chói trong lĩnh vực phẫu thuật laser. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Ants follow a scent trail laid down previously. Kiến lần theo một dấu vết mùi hương đã được xác định trước đó. |
Kiến lần theo một dấu vết mùi hương đã được xác định trước đó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The dog had picked up the trail of a rabbit. Con chó đã tìm ra dấu vết của một con thỏ. |
Con chó đã tìm ra dấu vết của một con thỏ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The fox had crossed a stream, and the hounds lost the trail. Con cáo đã băng qua một con suối, và những con chó săn bị mất dấu. |
Con cáo đã băng qua một con suối, và những con chó săn bị mất dấu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Detectives had found several new clues and were back on the murderer's trail. Các thám tử đã tìm ra một số manh mối mới và lần theo dấu vết của kẻ sát nhân. |
Các thám tử đã tìm ra một số manh mối mới và lần theo dấu vết của kẻ sát nhân. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The couple laid a false trail to escape the press photographers. Cặp đôi đặt một dấu vết sai lầm để thoát khỏi các nhiếp ảnh gia báo chí. |
Cặp đôi đặt một dấu vết sai lầm để thoát khỏi các nhiếp ảnh gia báo chí. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They had to find the kidnappers before the trail went cold. Họ phải tìm ra những kẻ bắt cóc trước khi dấu vết nguội lạnh. |
Họ phải tìm ra những kẻ bắt cóc trước khi dấu vết nguội lạnh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We set off to walk the trail that winds along the Colorado River. Chúng tôi bắt đầu đi bộ trên con đường mòn uốn lượn dọc theo Sông Colorado. |
Chúng tôi bắt đầu đi bộ trên con đường mòn uốn lượn dọc theo Sông Colorado. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The trail was covered with deep snow. Đường mòn bị tuyết dày bao phủ. |
Đường mòn bị tuyết dày bao phủ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
A woodland trail leads off to the right. Một con đường mòn trong rừng dẫn sang bên phải. |
Một con đường mòn trong rừng dẫn sang bên phải. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The trail wends its way through leafy woodland and sunny meadows. Con đường mòn xuyên qua rừng cây rậm rạp và đồng cỏ đầy nắng. |
Con đường mòn xuyên qua rừng cây rậm rạp và đồng cỏ đầy nắng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
In 1967 she hit the hippy trail to India. Năm 1967, cô bắt đầu hành trình hippy tới Ấn Độ. |
Năm 1967, cô bắt đầu hành trình hippy tới Ấn Độ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We did the Inca trail. Chúng tôi thực hiện đường mòn Inca. |
Chúng tôi thực hiện đường mòn Inca. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The dog had picked up the trail of a rabbit. Con chó đã tìm ra dấu vết của một con thỏ. |
Con chó đã tìm ra dấu vết của một con thỏ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Detectives had found several new clues and were back on the murderer's trail. Các thám tử đã tìm ra một số manh mối mới và lần theo dấu vết của kẻ sát nhân. |
Các thám tử đã tìm ra một số manh mối mới và lần theo dấu vết của kẻ sát nhân. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The Norfolk Coast path is part of a National Trail. Con đường Bờ biển Norfolk là một phần của Đường mòn Quốc gia. |
Con đường Bờ biển Norfolk là một phần của Đường mòn Quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The Appalachian Trail runs from Maine to Georgia. Đường mòn Appalachian chạy từ Maine đến Georgia. |
Đường mòn Appalachian chạy từ Maine đến Georgia. | Lưu sổ câu |