Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

toxic là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ toxic trong tiếng Anh

toxic /ˈtɒksɪk/
- adverb : độc hại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

toxic: Độc hại

Toxic là tính từ mô tả chất hoặc môi trường gây hại cho sức khỏe; cũng dùng nghĩa bóng để chỉ mối quan hệ hoặc hành vi tiêu cực.

  • The factory released toxic chemicals into the river. (Nhà máy thải hóa chất độc ra sông.)
  • Smoking is toxic to your health. (Hút thuốc có hại cho sức khỏe.)
  • They ended their toxic relationship. (Họ chấm dứt mối quan hệ độc hại.)

Bảng biến thể từ "toxic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "toxic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "toxic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

toxic chemicals/fumes/gases/substances

hóa chất / khói / khí / chất độc hại

Lưu sổ câu

2

to dispose of toxic waste

xử lý chất thải độc hại

Lưu sổ câu

3

Many pesticides are highly toxic.

Nhiều loại thuốc trừ sâu có độc tính cao.

Lưu sổ câu

4

This chemical is toxic to many forms of life.

Hóa chất này độc hại đối với nhiều dạng sống.

Lưu sổ câu

5

I felt trapped in this toxic relationship.

Tôi cảm thấy bị mắc kẹt trong mối quan hệ độc hại này.

Lưu sổ câu

6

The political situation is highly toxic.

Tình hình chính trị có tính chất độc hại cao.

Lưu sổ câu

7

the toxic atmosphere that now exists in political life

bầu không khí độc hại hiện đang tồn tại trong đời sống chính trị

Lưu sổ câu

8

toxic chemicals/fumes/gases/substances

hóa chất / khói / khí / chất độc hại

Lưu sổ câu

9

to dispose of toxic waste

xử lý chất thải độc hại

Lưu sổ câu