toxic: Độc hại
Toxic là tính từ mô tả chất hoặc môi trường gây hại cho sức khỏe; cũng dùng nghĩa bóng để chỉ mối quan hệ hoặc hành vi tiêu cực.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
toxic chemicals/fumes/gases/substances hóa chất / khói / khí / chất độc hại |
hóa chất / khói / khí / chất độc hại | Lưu sổ câu |
| 2 |
to dispose of toxic waste xử lý chất thải độc hại |
xử lý chất thải độc hại | Lưu sổ câu |
| 3 |
Many pesticides are highly toxic. Nhiều loại thuốc trừ sâu có độc tính cao. |
Nhiều loại thuốc trừ sâu có độc tính cao. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This chemical is toxic to many forms of life. Hóa chất này độc hại đối với nhiều dạng sống. |
Hóa chất này độc hại đối với nhiều dạng sống. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I felt trapped in this toxic relationship. Tôi cảm thấy bị mắc kẹt trong mối quan hệ độc hại này. |
Tôi cảm thấy bị mắc kẹt trong mối quan hệ độc hại này. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The political situation is highly toxic. Tình hình chính trị có tính chất độc hại cao. |
Tình hình chính trị có tính chất độc hại cao. | Lưu sổ câu |
| 7 |
the toxic atmosphere that now exists in political life bầu không khí độc hại hiện đang tồn tại trong đời sống chính trị |
bầu không khí độc hại hiện đang tồn tại trong đời sống chính trị | Lưu sổ câu |
| 8 |
toxic chemicals/fumes/gases/substances hóa chất / khói / khí / chất độc hại |
hóa chất / khói / khí / chất độc hại | Lưu sổ câu |
| 9 |
to dispose of toxic waste xử lý chất thải độc hại |
xử lý chất thải độc hại | Lưu sổ câu |