Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

toss là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ toss trong tiếng Anh

toss /tɒs/
- adverb : quăng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

toss: Ném nhẹ; tung

Toss là động từ chỉ hành động ném hoặc tung nhẹ nhàng; cũng có thể nghĩa là trở mình (trên giường).

  • He tossed the keys to me. (Anh ấy ném chùm chìa khóa cho tôi.)
  • She tossed and turned all night. (Cô ấy trằn trọc suốt đêm.)
  • They tossed a coin to decide who goes first. (Họ tung đồng xu để quyết định ai đi trước.)

Bảng biến thể từ "toss"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "toss"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "toss"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I tossed the book aside and got up.

Tôi ném cuốn sách sang một bên và đứng dậy.

Lưu sổ câu

2

He tossed the ball to Anna.

Anh ấy ném bóng cho Anna.

Lưu sổ câu

3

He tossed Anna the ball.

Anh ấy ném cho Anna quả bóng.

Lưu sổ câu

4

Let's toss a coin.

Hãy tung đồng xu.

Lưu sổ câu

5

There's only one ticket left—I'll toss you for it.

Chỉ còn một vé — Tôi sẽ ném cho bạn.

Lưu sổ câu

6

We tossed up to see who went first.

Chúng tôi tung tăng để xem ai đi trước.

Lưu sổ câu

7

He had to toss up between (= decide between) paying the rent or buying food.

Anh ta phải phân vân giữa (= quyết định giữa việc) trả tiền thuê nhà hoặc mua thức ăn.

Lưu sổ câu

8

She just tossed her head and walked off.

Cô ấy chỉ hất đầu và bỏ đi.

Lưu sổ câu

9

She tossed back her blonde hair.

Cô ấy hất ngược mái tóc vàng của mình.

Lưu sổ câu

10

Branches were tossing in the wind.

Cành cây tung bay trong gió.

Lưu sổ câu

11

I couldn't sleep but kept tossing and turning in bed all night.

Tôi không thể ngủ được nhưng cứ trằn trọc trên giường cả đêm.

Lưu sổ câu

12

She tossed about restlessly all night with a high fever.

Cô ấy trằn trọc suốt đêm với cơn sốt cao.

Lưu sổ câu

13

Our boat was being tossed by the huge waves.

Con thuyền của chúng tôi bị hất tung bởi những con sóng lớn.

Lưu sổ câu

14

Drain the pasta and toss it in melted butter.

Xả mì ống và cho vào bơ đun chảy.

Lưu sổ câu

15

Pour the vinaigrette over the salad and toss well.

Đổ dầu giấm lên trên món salad và trộn đều.

Lưu sổ câu

16

She tossed her jacket onto the bed.

Cô ấy ném áo khoác lên giường.

Lưu sổ câu

17

He tossed the letter over to me.

Anh ta ném lá thư cho tôi.

Lưu sổ câu

18

She picked up the package and casually tossed it into her bag.

Cô ấy nhặt gói hàng và tình cờ ném nó vào túi của mình.

Lưu sổ câu

19

The bodies were unceremoniously tossed into mass graves.

Các thi thể được ném vào các ngôi mộ tập thể một cách ngẫu nhiên.

Lưu sổ câu

20

The improvements had to be tossed overboard because of lack of money.

Các cải tiến đã phải được thực hiện vì thiếu tiền.

Lưu sổ câu

21

It's an idea that gets tossed around from time to time.

Đó là một ý tưởng được đưa ra theo thời gian.

Lưu sổ câu

22

It's an idea that gets tossed around from time to time.

Đó là một ý tưởng được đưa ra theo thời gian.

Lưu sổ câu