toss: Ném nhẹ; tung
Toss là động từ chỉ hành động ném hoặc tung nhẹ nhàng; cũng có thể nghĩa là trở mình (trên giường).
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I tossed the book aside and got up. Tôi ném cuốn sách sang một bên và đứng dậy. |
Tôi ném cuốn sách sang một bên và đứng dậy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He tossed the ball to Anna. Anh ấy ném bóng cho Anna. |
Anh ấy ném bóng cho Anna. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He tossed Anna the ball. Anh ấy ném cho Anna quả bóng. |
Anh ấy ném cho Anna quả bóng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Let's toss a coin. Hãy tung đồng xu. |
Hãy tung đồng xu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There's only one ticket left—I'll toss you for it. Chỉ còn một vé — Tôi sẽ ném cho bạn. |
Chỉ còn một vé — Tôi sẽ ném cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We tossed up to see who went first. Chúng tôi tung tăng để xem ai đi trước. |
Chúng tôi tung tăng để xem ai đi trước. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He had to toss up between (= decide between) paying the rent or buying food. Anh ta phải phân vân giữa (= quyết định giữa việc) trả tiền thuê nhà hoặc mua thức ăn. |
Anh ta phải phân vân giữa (= quyết định giữa việc) trả tiền thuê nhà hoặc mua thức ăn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She just tossed her head and walked off. Cô ấy chỉ hất đầu và bỏ đi. |
Cô ấy chỉ hất đầu và bỏ đi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She tossed back her blonde hair. Cô ấy hất ngược mái tóc vàng của mình. |
Cô ấy hất ngược mái tóc vàng của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Branches were tossing in the wind. Cành cây tung bay trong gió. |
Cành cây tung bay trong gió. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I couldn't sleep but kept tossing and turning in bed all night. Tôi không thể ngủ được nhưng cứ trằn trọc trên giường cả đêm. |
Tôi không thể ngủ được nhưng cứ trằn trọc trên giường cả đêm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She tossed about restlessly all night with a high fever. Cô ấy trằn trọc suốt đêm với cơn sốt cao. |
Cô ấy trằn trọc suốt đêm với cơn sốt cao. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Our boat was being tossed by the huge waves. Con thuyền của chúng tôi bị hất tung bởi những con sóng lớn. |
Con thuyền của chúng tôi bị hất tung bởi những con sóng lớn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Drain the pasta and toss it in melted butter. Xả mì ống và cho vào bơ đun chảy. |
Xả mì ống và cho vào bơ đun chảy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Pour the vinaigrette over the salad and toss well. Đổ dầu giấm lên trên món salad và trộn đều. |
Đổ dầu giấm lên trên món salad và trộn đều. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She tossed her jacket onto the bed. Cô ấy ném áo khoác lên giường. |
Cô ấy ném áo khoác lên giường. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He tossed the letter over to me. Anh ta ném lá thư cho tôi. |
Anh ta ném lá thư cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She picked up the package and casually tossed it into her bag. Cô ấy nhặt gói hàng và tình cờ ném nó vào túi của mình. |
Cô ấy nhặt gói hàng và tình cờ ném nó vào túi của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The bodies were unceremoniously tossed into mass graves. Các thi thể được ném vào các ngôi mộ tập thể một cách ngẫu nhiên. |
Các thi thể được ném vào các ngôi mộ tập thể một cách ngẫu nhiên. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The improvements had to be tossed overboard because of lack of money. Các cải tiến đã phải được thực hiện vì thiếu tiền. |
Các cải tiến đã phải được thực hiện vì thiếu tiền. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It's an idea that gets tossed around from time to time. Đó là một ý tưởng được đưa ra theo thời gian. |
Đó là một ý tưởng được đưa ra theo thời gian. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It's an idea that gets tossed around from time to time. Đó là một ý tưởng được đưa ra theo thời gian. |
Đó là một ý tưởng được đưa ra theo thời gian. | Lưu sổ câu |