toll: Lệ phí đường; thiệt hại
Toll là danh từ chỉ phí phải trả khi sử dụng đường, cầu; cũng có nghĩa là thiệt hại, mất mát.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
motorway tolls thu phí đường cao tốc |
thu phí đường cao tốc | Lưu sổ câu |
| 2 |
a toll bridge một cây cầu thu phí |
một cây cầu thu phí | Lưu sổ câu |
| 3 |
the possibility of imposing tolls on some motorways khả năng thu phí trên một số đường ô tô |
khả năng thu phí trên một số đường ô tô | Lưu sổ câu |
| 4 |
the war’s growing casualty toll số thương vong ngày càng tăng của chiến tranh |
số thương vong ngày càng tăng của chiến tranh | Lưu sổ câu |
| 5 |
Every hour, the news bulletin reported the mounting toll of casualties. Mỗi giờ, bản tin đều đưa tin về số thương vong ngày càng tăng. |
Mỗi giờ, bản tin đều đưa tin về số thương vong ngày càng tăng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Illness had taken a heavy toll on her. Bệnh tật đã khiến cô ấy bị ảnh hưởng nặng nề. |
Bệnh tật đã khiến cô ấy bị ảnh hưởng nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The recession is taking its toll on the housing markets. Suy thoái đang ảnh hưởng đến thị trường nhà ở. |
Suy thoái đang ảnh hưởng đến thị trường nhà ở. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The pressure of fame can take a terrible toll. Áp lực của sự nổi tiếng có thể gây ra một hậu quả khủng khiếp. |
Áp lực của sự nổi tiếng có thể gây ra một hậu quả khủng khiếp. | Lưu sổ câu |