Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tolerate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tolerate trong tiếng Anh

tolerate /ˈtɒləreɪt/
- adverb : tha thứ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tolerate: Chịu đựng; chấp nhận

Tolerate là động từ chỉ hành động chấp nhận hoặc chịu đựng điều gì đó khó chịu hoặc khác biệt.

  • She can’t tolerate loud noise. (Cô ấy không chịu được tiếng ồn lớn.)
  • We should tolerate different opinions. (Chúng ta nên chấp nhận các ý kiến khác nhau.)
  • The plant can tolerate drought conditions. (Cây có thể chịu được điều kiện khô hạn.)

Bảng biến thể từ "tolerate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "tolerate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tolerate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Their relationship was tolerated but not encouraged.

Mối quan hệ của họ được dung thứ nhưng không được khuyến khích.

Lưu sổ câu

2

This sort of behaviour will not be tolerated.

Loại hành vi này sẽ không được dung thứ.

Lưu sổ câu

3

She refused to tolerate being called a liar.

Cô từ chối chịu đựng việc bị gọi là kẻ nói dối.

Lưu sổ câu

4

There is a limit to what one person can tolerate.

Có một giới hạn cho những gì một người có thể chịu đựng.

Lưu sổ câu

5

I don't know how you tolerate that noise!

Tôi không biết làm thế nào bạn chịu đựng được tiếng ồn đó!

Lưu sổ câu

6

She tolerated the chemotherapy well.

Cô ấy dung nạp tốt hóa trị liệu.

Lưu sổ câu

7

Few plants will tolerate sudden changes in temperature.

Rất ít cây chịu được sự thay đổi nhiệt độ đột ngột.

Lưu sổ câu

8

I will not tolerate this conduct!

Tôi sẽ không dung thứ cho hành vi này!

Lưu sổ câu

9

It is technically illegal but widely tolerated.

Về mặt kỹ thuật, nó là bất hợp pháp nhưng được dung thứ rộng rãi.

Lưu sổ câu

10

She actually seemed pleased to see him: most of her visitors she merely tolerated.

Cô ấy thực sự có vẻ hài lòng khi gặp anh ta: hầu hết những người khách đến thăm cô ấy chỉ đơn thuần là chịu đựng.

Lưu sổ câu

11

The condition makes it difficult to tolerate bright light.

Tình trạng khó chịu ánh sáng chói.

Lưu sổ câu

12

The government is not prepared to tolerate this situation any longer.

Chính phủ không còn chuẩn bị để chịu đựng tình trạng này nữa.

Lưu sổ câu

13

This plant prefers alkaline soil, though it will readily tolerate some acidity.

Loại cây này thích đất kiềm, mặc dù nó sẽ dễ chịu một số độ chua.

Lưu sổ câu

14

This plant will readily tolerate some acidity.

Loại cây này sẽ dễ dàng chịu được một số độ chua.

Lưu sổ câu

15

Union activity was officially tolerated but strongly discouraged.

Hoạt động công đoàn chính thức được chấp nhận nhưng không được khuyến khích mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

16

Most perennials will tolerate being transplanted.

Hầu hết các cây lâu năm sẽ chịu được việc cấy ghép.

Lưu sổ câu

17

Young and elderly people cannot tolerate alcohol as well as other adults.

Người trẻ và người già không thể dung nạp rượu như những người trưởng thành khác.

Lưu sổ câu

18

I will not tolerate this conduct!

Tôi sẽ không dung thứ cho hành vi này!

Lưu sổ câu

19

It is technically illegal but widely tolerated.

Về mặt kỹ thuật, nó là bất hợp pháp nhưng được dung thứ rộng rãi.

Lưu sổ câu

20

I don't know how you tolerate that noise!

Tôi không biết làm thế nào bạn chịu đựng được tiếng ồn đó!

Lưu sổ câu