Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tolerance là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tolerance trong tiếng Anh

tolerance /ˈtɒlərəns/
- adverb : lòng khoan dung

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tolerance: Sự chịu đựng; khoan dung

Tolerance là danh từ chỉ khả năng chịu đựng điều kiện khó khăn, hoặc thái độ khoan dung với người khác.

  • He has a high tolerance for pain. (Anh ấy có khả năng chịu đau cao.)
  • We need to promote tolerance between cultures. (Chúng ta cần thúc đẩy sự khoan dung giữa các nền văn hóa.)
  • The machine operates within a narrow tolerance. (Máy hoạt động trong mức sai số nhỏ.)

Bảng biến thể từ "tolerance"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "tolerance"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tolerance"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She had no tolerance for jokes of any kind.

Cô ấy không khoan nhượng với những trò đùa dưới bất kỳ hình thức nào.

Lưu sổ câu

2

religious tolerance

tôn giáo khoan dung

Lưu sổ câu

3

a reputation for tolerance of alternative lifestyles

danh tiếng về sự khoan dung của những lối sống thay thế

Lưu sổ câu

4

tolerance to cold

chịu được lạnh

Lưu sổ câu

5

They were working to a tolerance of 0.0001 of a centimetre.

Họ đang làm việc với dung sai 0,0001 của một cm.

Lưu sổ câu

6

He watched the kids throw water around with amused tolerance.

Anh ấy nhìn những đứa trẻ ném nước xung quanh với sự khoan dung thích thú.

Lưu sổ câu

7

She was showing greater tolerance towards her younger sister than before.

Cô ấy tỏ ra khoan dung hơn với em gái mình so với trước đây.

Lưu sổ câu

8

The policy required greater tolerance of foreigners.

Chính sách yêu cầu người nước ngoài khoan dung hơn.

Lưu sổ câu

9

Your lack of tolerance is disappointing.

Sự thiếu khoan dung của bạn thật đáng thất vọng.

Lưu sổ câu

10

a plea for greater tolerance of religious diversity

một lời cầu xin cho sự khoan dung nhiều hơn đối với sự đa dạng tôn giáo

Lưu sổ câu

11

They have shown remarkable tolerance of the delays.

Họ đã cho thấy khả năng chịu đựng sự chậm trễ đáng kể.

Lưu sổ câu

12

We must fight prejudice and encourage an attitude of tolerance to others.

Chúng ta phải chống lại định kiến ​​và khuyến khích thái độ khoan dung với người khác.

Lưu sổ câu

13

He proved his high tolerance for pain.

Anh ấy đã chứng tỏ khả năng chịu đau cao của mình.

Lưu sổ câu

14

We group plants according to their light and heat tolerances.

Chúng tôi phân nhóm thực vật theo khả năng chịu ánh sáng và nhiệt của chúng.

Lưu sổ câu

15

Some children have a low tolerance for boredom.

Một số trẻ em có khả năng chịu đựng sự buồn chán thấp.

Lưu sổ câu

16

She was showing greater tolerance towards her younger sister than before.

Cô ấy tỏ ra khoan dung với em gái hơn trước.

Lưu sổ câu

17

The policy required greater tolerance of foreigners.

Chính sách yêu cầu người nước ngoài khoan dung hơn.

Lưu sổ câu