tolerance: Sự chịu đựng; khoan dung
Tolerance là danh từ chỉ khả năng chịu đựng điều kiện khó khăn, hoặc thái độ khoan dung với người khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She had no tolerance for jokes of any kind. Cô ấy không khoan nhượng với những trò đùa dưới bất kỳ hình thức nào. |
Cô ấy không khoan nhượng với những trò đùa dưới bất kỳ hình thức nào. | Lưu sổ câu |
| 2 |
religious tolerance tôn giáo khoan dung |
tôn giáo khoan dung | Lưu sổ câu |
| 3 |
a reputation for tolerance of alternative lifestyles danh tiếng về sự khoan dung của những lối sống thay thế |
danh tiếng về sự khoan dung của những lối sống thay thế | Lưu sổ câu |
| 4 |
tolerance to cold chịu được lạnh |
chịu được lạnh | Lưu sổ câu |
| 5 |
They were working to a tolerance of 0.0001 of a centimetre. Họ đang làm việc với dung sai 0,0001 của một cm. |
Họ đang làm việc với dung sai 0,0001 của một cm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He watched the kids throw water around with amused tolerance. Anh ấy nhìn những đứa trẻ ném nước xung quanh với sự khoan dung thích thú. |
Anh ấy nhìn những đứa trẻ ném nước xung quanh với sự khoan dung thích thú. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She was showing greater tolerance towards her younger sister than before. Cô ấy tỏ ra khoan dung hơn với em gái mình so với trước đây. |
Cô ấy tỏ ra khoan dung hơn với em gái mình so với trước đây. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The policy required greater tolerance of foreigners. Chính sách yêu cầu người nước ngoài khoan dung hơn. |
Chính sách yêu cầu người nước ngoài khoan dung hơn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Your lack of tolerance is disappointing. Sự thiếu khoan dung của bạn thật đáng thất vọng. |
Sự thiếu khoan dung của bạn thật đáng thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a plea for greater tolerance of religious diversity một lời cầu xin cho sự khoan dung nhiều hơn đối với sự đa dạng tôn giáo |
một lời cầu xin cho sự khoan dung nhiều hơn đối với sự đa dạng tôn giáo | Lưu sổ câu |
| 11 |
They have shown remarkable tolerance of the delays. Họ đã cho thấy khả năng chịu đựng sự chậm trễ đáng kể. |
Họ đã cho thấy khả năng chịu đựng sự chậm trễ đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We must fight prejudice and encourage an attitude of tolerance to others. Chúng ta phải chống lại định kiến và khuyến khích thái độ khoan dung với người khác. |
Chúng ta phải chống lại định kiến và khuyến khích thái độ khoan dung với người khác. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He proved his high tolerance for pain. Anh ấy đã chứng tỏ khả năng chịu đau cao của mình. |
Anh ấy đã chứng tỏ khả năng chịu đau cao của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We group plants according to their light and heat tolerances. Chúng tôi phân nhóm thực vật theo khả năng chịu ánh sáng và nhiệt của chúng. |
Chúng tôi phân nhóm thực vật theo khả năng chịu ánh sáng và nhiệt của chúng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Some children have a low tolerance for boredom. Một số trẻ em có khả năng chịu đựng sự buồn chán thấp. |
Một số trẻ em có khả năng chịu đựng sự buồn chán thấp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She was showing greater tolerance towards her younger sister than before. Cô ấy tỏ ra khoan dung với em gái hơn trước. |
Cô ấy tỏ ra khoan dung với em gái hơn trước. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The policy required greater tolerance of foreigners. Chính sách yêu cầu người nước ngoài khoan dung hơn. |
Chính sách yêu cầu người nước ngoài khoan dung hơn. | Lưu sổ câu |