Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tide là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tide trong tiếng Anh

tide /taɪd/
- adverb : thủy triều

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tide: Thủy triều; dòng chảy

Tide là danh từ chỉ hiện tượng nước biển dâng và hạ theo chu kỳ; cũng có thể dùng nghĩa bóng chỉ xu hướng hoặc dòng chảy của sự kiện.

  • The tide is coming in. (Thủy triều đang dâng lên.)
  • We swam at low tide. (Chúng tôi bơi khi thủy triều thấp.)
  • The tide of public opinion is changing. (Dòng chảy dư luận đang thay đổi.)

Bảng biến thể từ "tide"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "tide"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tide"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the ebb and flow of the tide

sự lên xuống của thủy triều

Lưu sổ câu

2

The tide is in/out.

Thủy triều vào / ra.

Lưu sổ câu

3

Is the tide coming in or going out?

Thủy triều vào hay đi ra?

Lưu sổ câu

4

The body was washed up on the beach by the tide.

Thi thể bị thủy triều đánh dạt vào bãi biển.

Lưu sổ câu

5

It takes courage to speak out against the tide of opinion.

Cần có can đảm để lên tiếng chống lại làn sóng quan điểm.

Lưu sổ câu

6

There is a growing tide of opposition to the idea.

Ngày càng có nhiều làn sóng phản đối ý tưởng này.

Lưu sổ câu

7

a tide of optimism

làn sóng lạc quan

Lưu sổ câu

8

There is anxiety about the rising tide of crime.

Người ta lo lắng về làn sóng tội phạm gia tăng.

Lưu sổ câu

9

A tide of rage surged through her.

Một cơn thịnh nộ dâng trào trong cô.

Lưu sổ câu

10

They were carried along on a tide of euphoria.

Họ được đưa vào một làn sóng hưng phấn.

Lưu sổ câu

11

Christmastide

Christmastide

Lưu sổ câu

12

The tide turned for the Canadian at the start of the second set.

Tình thế nghiêng về phía người Canada khi bắt đầu ván thứ hai.

Lưu sổ câu

13

This contract is probably our last chance to turn the tide.

Hợp đồng này có lẽ là cơ hội cuối cùng để chúng tôi lật ngược tình thế.

Lưu sổ câu

14

We'll swim back to the beach before the tide turns.

Chúng tôi sẽ bơi trở lại bãi biển trước khi thủy triều rút.

Lưu sổ câu

15

Short-term loans are designed to tide borrowers over until their next payday.

Các khoản cho vay ngắn hạn được thiết kế để thu hút người đi vay cho đến ngày lĩnh lương tiếp theo của họ.

Lưu sổ câu

16

We have to get up early to catch the tide.

Chúng tôi phải dậy sớm để đón thủy triều.

Lưu sổ câu

17

We went out to sea on the ebb tide.

Chúng tôi ra khơi khi thủy triều xuống.

Lưu sổ câu

18

the time of day when the highest tides occur

thời điểm trong ngày xảy ra thủy triều cao nhất

Lưu sổ câu

19

He didn't have the courage to swim against the political tide.

Anh ta không đủ can đảm để lội ngược dòng chính trị.

Lưu sổ câu

20

In the early 1990s there was a marked turn of the tide.

Vào đầu những năm 1990, có một sự thay đổi rõ rệt của tình hình.

Lưu sổ câu

21

Seeing the tide was now running in his direction, he renewed his campaign for reform.

Nhận thấy thủy triều đang chạy theo hướng của mình, ông đã tiếp tục chiến dịch cải cách của mình.

Lưu sổ câu

22

the shifting tides of history

sự dịch chuyển của lịch sử

Lưu sổ câu

23

He didn't have the courage to swim against the political tide.

Anh ta không đủ can đảm để lội ngược dòng chính trị.

Lưu sổ câu