tide: Thủy triều; dòng chảy
Tide là danh từ chỉ hiện tượng nước biển dâng và hạ theo chu kỳ; cũng có thể dùng nghĩa bóng chỉ xu hướng hoặc dòng chảy của sự kiện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the ebb and flow of the tide sự lên xuống của thủy triều |
sự lên xuống của thủy triều | Lưu sổ câu |
| 2 |
The tide is in/out. Thủy triều vào / ra. |
Thủy triều vào / ra. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Is the tide coming in or going out? Thủy triều vào hay đi ra? |
Thủy triều vào hay đi ra? | Lưu sổ câu |
| 4 |
The body was washed up on the beach by the tide. Thi thể bị thủy triều đánh dạt vào bãi biển. |
Thi thể bị thủy triều đánh dạt vào bãi biển. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It takes courage to speak out against the tide of opinion. Cần có can đảm để lên tiếng chống lại làn sóng quan điểm. |
Cần có can đảm để lên tiếng chống lại làn sóng quan điểm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There is a growing tide of opposition to the idea. Ngày càng có nhiều làn sóng phản đối ý tưởng này. |
Ngày càng có nhiều làn sóng phản đối ý tưởng này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a tide of optimism làn sóng lạc quan |
làn sóng lạc quan | Lưu sổ câu |
| 8 |
There is anxiety about the rising tide of crime. Người ta lo lắng về làn sóng tội phạm gia tăng. |
Người ta lo lắng về làn sóng tội phạm gia tăng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A tide of rage surged through her. Một cơn thịnh nộ dâng trào trong cô. |
Một cơn thịnh nộ dâng trào trong cô. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They were carried along on a tide of euphoria. Họ được đưa vào một làn sóng hưng phấn. |
Họ được đưa vào một làn sóng hưng phấn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Christmastide Christmastide |
Christmastide | Lưu sổ câu |
| 12 |
The tide turned for the Canadian at the start of the second set. Tình thế nghiêng về phía người Canada khi bắt đầu ván thứ hai. |
Tình thế nghiêng về phía người Canada khi bắt đầu ván thứ hai. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This contract is probably our last chance to turn the tide. Hợp đồng này có lẽ là cơ hội cuối cùng để chúng tôi lật ngược tình thế. |
Hợp đồng này có lẽ là cơ hội cuối cùng để chúng tôi lật ngược tình thế. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We'll swim back to the beach before the tide turns. Chúng tôi sẽ bơi trở lại bãi biển trước khi thủy triều rút. |
Chúng tôi sẽ bơi trở lại bãi biển trước khi thủy triều rút. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Short-term loans are designed to tide borrowers over until their next payday. Các khoản cho vay ngắn hạn được thiết kế để thu hút người đi vay cho đến ngày lĩnh lương tiếp theo của họ. |
Các khoản cho vay ngắn hạn được thiết kế để thu hút người đi vay cho đến ngày lĩnh lương tiếp theo của họ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We have to get up early to catch the tide. Chúng tôi phải dậy sớm để đón thủy triều. |
Chúng tôi phải dậy sớm để đón thủy triều. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We went out to sea on the ebb tide. Chúng tôi ra khơi khi thủy triều xuống. |
Chúng tôi ra khơi khi thủy triều xuống. | Lưu sổ câu |
| 18 |
the time of day when the highest tides occur thời điểm trong ngày xảy ra thủy triều cao nhất |
thời điểm trong ngày xảy ra thủy triều cao nhất | Lưu sổ câu |
| 19 |
He didn't have the courage to swim against the political tide. Anh ta không đủ can đảm để lội ngược dòng chính trị. |
Anh ta không đủ can đảm để lội ngược dòng chính trị. | Lưu sổ câu |
| 20 |
In the early 1990s there was a marked turn of the tide. Vào đầu những năm 1990, có một sự thay đổi rõ rệt của tình hình. |
Vào đầu những năm 1990, có một sự thay đổi rõ rệt của tình hình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Seeing the tide was now running in his direction, he renewed his campaign for reform. Nhận thấy thủy triều đang chạy theo hướng của mình, ông đã tiếp tục chiến dịch cải cách của mình. |
Nhận thấy thủy triều đang chạy theo hướng của mình, ông đã tiếp tục chiến dịch cải cách của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
the shifting tides of history sự dịch chuyển của lịch sử |
sự dịch chuyển của lịch sử | Lưu sổ câu |
| 23 |
He didn't have the courage to swim against the political tide. Anh ta không đủ can đảm để lội ngược dòng chính trị. |
Anh ta không đủ can đảm để lội ngược dòng chính trị. | Lưu sổ câu |