threshold: Ngưỡng; ngưỡng cửa
Threshold là danh từ chỉ điểm bắt đầu, giới hạn tối thiểu hoặc phần dưới cửa ra vào.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The number of people with the disease is reaching a critical threshold. Số người mắc bệnh đang đến ngưỡng nguy kịch. |
Số người mắc bệnh đang đến ngưỡng nguy kịch. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They earn wages below the decency threshold set by the EU. Họ kiếm được mức lương dưới ngưỡng lương do EU quy định. |
Họ kiếm được mức lương dưới ngưỡng lương do EU quy định. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He stepped across the threshold. Anh ấy bước qua ngưỡng cửa. |
Anh ấy bước qua ngưỡng cửa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She stood hesitating on the threshold. Cô ấy do dự đứng trước ngưỡng cửa. |
Cô ấy do dự đứng trước ngưỡng cửa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He has a low boredom threshold (= he gets bored easily). Anh ấy có ngưỡng buồn chán thấp (= anh ấy dễ chán). |
Anh ấy có ngưỡng buồn chán thấp (= anh ấy dễ chán). | Lưu sổ câu |
| 6 |
She felt as though she was on the threshold of a new life. Cô ấy cảm thấy như thể mình đang ở ngưỡng cửa của một cuộc sống mới. |
Cô ấy cảm thấy như thể mình đang ở ngưỡng cửa của một cuộc sống mới. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The number of people with the disease is reaching a critical threshold. Số người mắc bệnh đang đến ngưỡng nguy kịch. |
Số người mắc bệnh đang đến ngưỡng nguy kịch. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They earn wages below the decency threshold set by the EU. Họ kiếm được mức lương dưới ngưỡng trung thực do EU đặt ra. |
Họ kiếm được mức lương dưới ngưỡng trung thực do EU đặt ra. | Lưu sổ câu |