Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

texture là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ texture trong tiếng Anh

texture /ˈtɛkstʃər/
- adverb : kết cấu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

texture: Kết cấu; bề mặt

Texture là danh từ chỉ cảm giác khi chạm vào bề mặt của vật hoặc cấu trúc bên trong.

  • The fabric has a soft texture. (Vải có kết cấu mềm mại.)
  • I like the texture of this bread. (Tôi thích kết cấu của bánh mì này.)
  • The painting has a rich texture. (Bức tranh có kết cấu phong phú.)

Bảng biến thể từ "texture"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "texture"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "texture"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the soft texture of velvet

kết cấu mềm mại của nhung

Lưu sổ câu

2

She uses a variety of different colours and textures in her wall hangings.

Cô ấy sử dụng nhiều màu sắc và kết cấu khác nhau trong các bức tranh treo tường của mình.

Lưu sổ câu

3

The method used will vary with the soil texture and climate.

Phương pháp được sử dụng sẽ thay đổi theo kết cấu đất và khí hậu.

Lưu sổ câu

4

The two cheeses were very different in both taste and texture.

Hai loại pho mát rất khác nhau về cả hương vị và kết cấu.

Lưu sổ câu

5

the rich texture of the symphony

kết cấu phong phú của bản giao hưởng

Lưu sổ câu

6

a piece of music with a dense choral texture

một bản nhạc với kết cấu hợp xướng dày đặc

Lưu sổ câu

7

The cloth was rough in texture.

Vải có kết cấu thô.

Lưu sổ câu

8

the gritty texture of sand

kết cấu sạn của cát

Lưu sổ câu

9

She pays great attention to the surface texture of her paintings.

Cô ấy rất chú ý đến kết cấu bề mặt của các bức tranh của mình.

Lưu sổ câu

10

the movie's stunning visual texture

kết cấu hình ảnh tuyệt đẹp của bộ phim

Lưu sổ câu

11

It's a pungent little wine with a velvety texture.

Đó là một loại rượu vang ít cay nồng với kết cấu mượt mà.

Lưu sổ câu

12

She enjoyed the rich texture of the beer.

Cô ấy thích hương vị đậm đà của bia.

Lưu sổ câu

13

Sponge cakes have a light texture.

Bánh bông lan có kết cấu nhẹ.

Lưu sổ câu

14

the chewy texture of Portobello mushrooms

kết cấu dai của nấm Portobello

Lưu sổ câu

15

The cloth was rough in texture.

Vải có kết cấu thô.

Lưu sổ câu

16

the gritty texture of sand

kết cấu sạn của cát

Lưu sổ câu

17

She pays great attention to the surface texture of her paintings.

Cô ấy rất chú ý đến kết cấu bề mặt của các bức tranh của mình.

Lưu sổ câu

18

the movie's stunning visual texture

kết cấu hình ảnh tuyệt đẹp của bộ phim

Lưu sổ câu

19

It's a pungent little wine with a velvety texture.

Đó là một loại rượu vang ít cay nồng với kết cấu mượt mà như nhung.

Lưu sổ câu