Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

testify là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ testify trong tiếng Anh

testify /ˈtɛstɪfaɪ/
- adverb : làm chứng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

testify: Làm chứng

Testify là động từ chỉ hành động đưa ra lời khai hoặc bằng chứng trước tòa hoặc trong cuộc điều tra.

  • She was called to testify in court. (Cô ấy được gọi ra làm chứng tại tòa.)
  • He testified that he saw the suspect. (Anh ấy làm chứng rằng mình đã thấy nghi phạm.)
  • The witness refused to testify. (Nhân chứng từ chối làm chứng.)

Bảng biến thể từ "testify"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "testify"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "testify"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She refused to testify against her husband.

Cô từ chối làm chứng chống lại chồng mình.

Lưu sổ câu

2

There are several witnesses who will testify for the defence.

Có một số nhân chứng sẽ làm chứng cho việc bào chữa.

Lưu sổ câu

3

He was summoned to testify before a grand jury about his role in the affair.

Ông được triệu tập để làm chứng trước bồi thẩm đoàn về vai trò của mình trong vụ việc.

Lưu sổ câu

4

Too many young people are unable to write or spell well, as employers will testify.

Có quá nhiều người trẻ tuổi không thể viết hoặc đánh vần tốt, vì các nhà tuyển dụng sẽ làm chứng.

Lưu sổ câu

5

a Mafia member who was prepared to testify for the authorities

một thành viên Mafia đã được chuẩn bị để làm chứng cho các nhà chức trách

Lưu sổ câu

6

Several witnesses have come forward to testify against her.

Một số nhân chứng đã đứng ra làm chứng chống lại cô ấy.

Lưu sổ câu

7

She was unwilling to testify before Congress.

Bà không muốn điều trần trước Quốc hội.

Lưu sổ câu

8

The president's former aides were called to testify at his trial.

Các trợ lý cũ của tổng thống được gọi để làm chứng tại phiên tòa xét xử ông.

Lưu sổ câu

9

Several witnesses have come forward to testify against her.

Một số nhân chứng đã đứng ra làm chứng chống lại cô ấy.

Lưu sổ câu

10

She was unwilling to testify before Congress.

Bà không muốn điều trần trước Quốc hội.

Lưu sổ câu

11

The president's former aides were called to testify at his trial.

Các trợ lý cũ của tổng thống được gọi để làm chứng tại phiên tòa xét xử ông.

Lưu sổ câu

12

The basis for the perjury conviction was he had testified falsely under oath.

Cơ sở cho sự kết tội khai man là anh ta đã khai man theo lời thề.

Lưu sổ câu

13

A senior officer testified to the existence of police hit squads.

Một sĩ quan cấp cao làm chứng cho sự tồn tại của các đội cảnh sát tấn công.

Lưu sổ câu