territory: Lãnh thổ
Territory là danh từ chỉ khu vực đất đai thuộc quyền kiểm soát của một quốc gia hoặc tổ chức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
enemy/disputed/foreign territory kẻ thù / tranh chấp / lãnh thổ nước ngoài |
kẻ thù / tranh chấp / lãnh thổ nước ngoài | Lưu sổ câu |
| 2 |
They have refused to allow UN troops to be stationed in their territory. Họ đã từ chối cho phép quân đội Liên Hợp Quốc đóng quân trên lãnh thổ của họ. |
Họ đã từ chối cho phép quân đội Liên Hợp Quốc đóng quân trên lãnh thổ của họ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Blackbirds will defend their territory against intruders. Blackbirds sẽ bảo vệ lãnh thổ của chúng chống lại những kẻ xâm nhập. |
Blackbirds sẽ bảo vệ lãnh thổ của chúng chống lại những kẻ xâm nhập. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She seems to regard that end of the office as her territory. Cô ấy dường như coi cuối văn phòng đó là lãnh thổ của mình. |
Cô ấy dường như coi cuối văn phòng đó là lãnh thổ của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Each of these gangs has its own territory. Mỗi băng nhóm này có lãnh thổ riêng. |
Mỗi băng nhóm này có lãnh thổ riêng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
This type of work is uncharted territory for us. Loại công việc này là lãnh thổ chưa được khám phá đối với chúng tôi. |
Loại công việc này là lãnh thổ chưa được khám phá đối với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Legal problems are Andy's territory (= he deals with them). Các vấn đề pháp lý là lãnh thổ của Andy (= anh ấy giải quyết chúng). |
Các vấn đề pháp lý là lãnh thổ của Andy (= anh ấy giải quyết chúng). | Lưu sổ câu |
| 8 |
Our representatives cover a very large territory. Các đại diện của chúng tôi bao phủ một lãnh thổ rất rộng lớn. |
Các đại diện của chúng tôi bao phủ một lãnh thổ rất rộng lớn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
unexplored territory lãnh thổ chưa được khám phá |
lãnh thổ chưa được khám phá | Lưu sổ câu |
| 10 |
We decided to meet on neutral territory. Chúng tôi quyết định gặp nhau trên lãnh thổ trung lập. |
Chúng tôi quyết định gặp nhau trên lãnh thổ trung lập. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The plane was shot down while overflying enemy territory. Máy bay bị bắn rơi khi đang bay ngang qua lãnh thổ của đối phương. |
Máy bay bị bắn rơi khi đang bay ngang qua lãnh thổ của đối phương. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The soldiers strayed into hostile territory. Những người lính đi lạc vào lãnh thổ thù địch. |
Những người lính đi lạc vào lãnh thổ thù địch. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The territory had been controlled by Azerbaijan for many years. Lãnh thổ do Azerbaijan kiểm soát trong nhiều năm. |
Lãnh thổ do Azerbaijan kiểm soát trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
a town in British-occupied territory một thị trấn trong lãnh thổ do Anh chiếm đóng |
một thị trấn trong lãnh thổ do Anh chiếm đóng | Lưu sổ câu |
| 15 |
Their incursion into foreign territory is a clear act of aggression. Sự xâm lược của họ vào lãnh thổ nước ngoài là một hành động xâm lược rõ ràng. |
Sự xâm lược của họ vào lãnh thổ nước ngoài là một hành động xâm lược rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The male establishes a territory and attracts a female. Con đực thiết lập một lãnh thổ và thu hút một con cái. |
Con đực thiết lập một lãnh thổ và thu hút một con cái. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The territory was never densely settled. Lãnh thổ chưa bao giờ đông đúc. |
Lãnh thổ chưa bao giờ đông đúc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The writer is back on home territory with his latest novel. Nhà văn trở lại quê hương với cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình. |
Nhà văn trở lại quê hương với cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Tired of writing detective novels, she began to explore new territory. Mệt mỏi với việc viết tiểu thuyết trinh thám, cô bắt đầu khám phá lãnh thổ mới. |
Mệt mỏi với việc viết tiểu thuyết trinh thám, cô bắt đầu khám phá lãnh thổ mới. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The parties have been staking out their territory on education. Các bên đã vạch ra lãnh thổ của họ về giáo dục. |
Các bên đã vạch ra lãnh thổ của họ về giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The plane was shot down while overflying enemy territory. Máy bay bị bắn rơi khi đang bay ngang qua lãnh thổ của đối phương. |
Máy bay bị bắn rơi khi đang bay ngang qua lãnh thổ của đối phương. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The soldiers strayed into hostile territory. Những người lính đi lạc vào lãnh thổ thù địch. |
Những người lính đi lạc vào lãnh thổ thù địch. | Lưu sổ câu |
| 23 |
former French territories các lãnh thổ cũ thuộc Pháp |
các lãnh thổ cũ thuộc Pháp | Lưu sổ câu |