Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

territory là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ territory trong tiếng Anh

territory /ˈtɛrɪtəri/
- adverb : lãnh thổ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

territory: Lãnh thổ

Territory là danh từ chỉ khu vực đất đai thuộc quyền kiểm soát của một quốc gia hoặc tổ chức.

  • The bird defends its territory from others. (Chim bảo vệ lãnh thổ của nó khỏi kẻ khác.)
  • The island is disputed territory. (Hòn đảo là lãnh thổ tranh chấp.)
  • The country expanded its territory. (Quốc gia đã mở rộng lãnh thổ.)

Bảng biến thể từ "territory"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "territory"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "territory"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

enemy/disputed/foreign territory

kẻ thù / tranh chấp / lãnh thổ nước ngoài

Lưu sổ câu

2

They have refused to allow UN troops to be stationed in their territory.

Họ đã từ chối cho phép quân đội Liên Hợp Quốc đóng quân trên lãnh thổ của họ.

Lưu sổ câu

3

Blackbirds will defend their territory against intruders.

Blackbirds sẽ bảo vệ lãnh thổ của chúng chống lại những kẻ xâm nhập.

Lưu sổ câu

4

She seems to regard that end of the office as her territory.

Cô ấy dường như coi cuối văn phòng đó là lãnh thổ của mình.

Lưu sổ câu

5

Each of these gangs has its own territory.

Mỗi băng nhóm này có lãnh thổ riêng.

Lưu sổ câu

6

This type of work is uncharted territory for us.

Loại công việc này là lãnh thổ chưa được khám phá đối với chúng tôi.

Lưu sổ câu

7

Legal problems are Andy's territory (= he deals with them).

Các vấn đề pháp lý là lãnh thổ của Andy (= anh ấy giải quyết chúng).

Lưu sổ câu

8

Our representatives cover a very large territory.

Các đại diện của chúng tôi bao phủ một lãnh thổ rất rộng lớn.

Lưu sổ câu

9

unexplored territory

lãnh thổ chưa được khám phá

Lưu sổ câu

10

We decided to meet on neutral territory.

Chúng tôi quyết định gặp nhau trên lãnh thổ trung lập.

Lưu sổ câu

11

The plane was shot down while overflying enemy territory.

Máy bay bị bắn rơi khi đang bay ngang qua lãnh thổ của đối phương.

Lưu sổ câu

12

The soldiers strayed into hostile territory.

Những người lính đi lạc vào lãnh thổ thù địch.

Lưu sổ câu

13

The territory had been controlled by Azerbaijan for many years.

Lãnh thổ do Azerbaijan kiểm soát trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

14

a town in British-occupied territory

một thị trấn trong lãnh thổ do Anh chiếm đóng

Lưu sổ câu

15

Their incursion into foreign territory is a clear act of aggression.

Sự xâm lược của họ vào lãnh thổ nước ngoài là một hành động xâm lược rõ ràng.

Lưu sổ câu

16

The male establishes a territory and attracts a female.

Con đực thiết lập một lãnh thổ và thu hút một con cái.

Lưu sổ câu

17

The territory was never densely settled.

Lãnh thổ chưa bao giờ đông đúc.

Lưu sổ câu

18

The writer is back on home territory with his latest novel.

Nhà văn trở lại quê hương với cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình.

Lưu sổ câu

19

Tired of writing detective novels, she began to explore new territory.

Mệt mỏi với việc viết tiểu thuyết trinh thám, cô bắt đầu khám phá lãnh thổ mới.

Lưu sổ câu

20

The parties have been staking out their territory on education.

Các bên đã vạch ra lãnh thổ của họ về giáo dục.

Lưu sổ câu

21

The plane was shot down while overflying enemy territory.

Máy bay bị bắn rơi khi đang bay ngang qua lãnh thổ của đối phương.

Lưu sổ câu

22

The soldiers strayed into hostile territory.

Những người lính đi lạc vào lãnh thổ thù địch.

Lưu sổ câu

23

former French territories

các lãnh thổ cũ thuộc Pháp

Lưu sổ câu