tale: Câu chuyện
Tale là danh từ chỉ câu chuyện, thường mang tính hư cấu hoặc cổ tích.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a coming-of-age/morality tale một câu chuyện về tuổi mới lớn / đạo đức |
một câu chuyện về tuổi mới lớn / đạo đức | Lưu sổ câu |
| 2 |
The story is a classic tale of love and betrayal. Câu chuyện là một câu chuyện cổ điển về tình yêu và sự phản bội. |
Câu chuyện là một câu chuyện cổ điển về tình yêu và sự phản bội. | Lưu sổ câu |
| 3 |
His latest book is a delightful children’s tale about talking animals. Cuốn sách mới nhất của ông là một câu chuyện thú vị dành cho trẻ em về những con vật biết nói. |
Cuốn sách mới nhất của ông là một câu chuyện thú vị dành cho trẻ em về những con vật biết nói. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I love listening to his tales of life at sea. Tôi thích nghe những câu chuyện về cuộc sống trên biển của anh ấy. |
Tôi thích nghe những câu chuyện về cuộc sống trên biển của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I've heard tales of people seeing ghosts in that house. Tôi đã nghe những câu chuyện về những người nhìn thấy ma trong ngôi nhà đó. |
Tôi đã nghe những câu chuyện về những người nhìn thấy ma trong ngôi nhà đó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She regaled us with tales of her wild youth. Cô ấy khiến chúng ta vương giả bằng những câu chuyện về tuổi trẻ hoang dã của mình. |
Cô ấy khiến chúng ta vương giả bằng những câu chuyện về tuổi trẻ hoang dã của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The team's tale of woe continued on Saturday (= they lost another match). Câu chuyện khốn khổ của đội tiếp tục vào thứ Bảy (= họ thua một trận nữa). |
Câu chuyện khốn khổ của đội tiếp tục vào thứ Bảy (= họ thua một trận nữa). | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her experiences provide a cautionary tale (= a warning) for us all. Những kinh nghiệm của cô ấy cung cấp một câu chuyện cảnh giác (= một lời cảnh báo) cho tất cả chúng ta. |
Những kinh nghiệm của cô ấy cung cấp một câu chuyện cảnh giác (= một lời cảnh báo) cho tất cả chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She told the children the tale of the tortoise and the hare. Cô kể cho các con nghe câu chuyện về rùa và thỏ. |
Cô kể cho các con nghe câu chuyện về rùa và thỏ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It's a moral tale about a baker and a shoemaker. Đó là một câu chuyện đạo đức về một người thợ làm bánh và một người đóng giày. |
Đó là một câu chuyện đạo đức về một người thợ làm bánh và một người đóng giày. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a dark tale of sexual obsession một câu chuyện đen tối về ám ảnh tình dục |
một câu chuyện đen tối về ám ảnh tình dục | Lưu sổ câu |
| 12 |
a tale about a hungry snake câu chuyện về một con rắn đói |
câu chuyện về một con rắn đói | Lưu sổ câu |
| 13 |
a tale set in 19th-century Moscow một câu chuyện lấy bối cảnh ở Moscow thế kỷ 19 |
một câu chuyện lấy bối cảnh ở Moscow thế kỷ 19 | Lưu sổ câu |
| 14 |
an epic tale of courage and heroism một câu chuyện sử thi về lòng dũng cảm và chủ nghĩa anh hùng |
một câu chuyện sử thi về lòng dũng cảm và chủ nghĩa anh hùng | Lưu sổ câu |
| 15 |
tales of adventure câu chuyện phiêu lưu |
câu chuyện phiêu lưu | Lưu sổ câu |
| 16 |
the curious tale of the man who sold his hair câu chuyện kỳ lạ về người đàn ông bán tóc |
câu chuyện kỳ lạ về người đàn ông bán tóc | Lưu sổ câu |
| 17 |
the rags-to-riches tale of an orphan who becomes a star câu chuyện giàu có của một đứa trẻ mồ côi trở thành ngôi sao |
câu chuyện giàu có của một đứa trẻ mồ côi trở thành ngôi sao | Lưu sổ câu |
| 18 |
She was tired of hearing the same dreary tale of drunkenness and violence. Cô cảm thấy mệt mỏi khi nghe cùng một câu chuyện buồn về say rượu và bạo lực. |
Cô cảm thấy mệt mỏi khi nghe cùng một câu chuyện buồn về say rượu và bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 19 |
the sorry tale of his marriage breakdown câu chuyện đáng tiếc về sự đổ vỡ hôn nhân của ông |
câu chuyện đáng tiếc về sự đổ vỡ hôn nhân của ông | Lưu sổ câu |
| 20 |
It's a moral tale about a baker and a shoemaker. Đó là một câu chuyện đạo đức về một người thợ làm bánh và một người đóng giày. |
Đó là một câu chuyện đạo đức về một người thợ làm bánh và một người đóng giày. | Lưu sổ câu |