Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tale là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tale trong tiếng Anh

tale /teɪl/
- adverb : câu chuyện

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tale: Câu chuyện

Tale là danh từ chỉ câu chuyện, thường mang tính hư cấu hoặc cổ tích.

  • She told a tale about a brave knight. (Cô ấy kể một câu chuyện về hiệp sĩ dũng cảm.)
  • This is a cautionary tale about greed. (Đây là câu chuyện cảnh báo về lòng tham.)
  • The tale has been passed down for generations. (Câu chuyện đã được truyền qua nhiều thế hệ.)

Bảng biến thể từ "tale"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "tale"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tale"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a coming-of-age/morality tale

một câu chuyện về tuổi mới lớn / đạo đức

Lưu sổ câu

2

The story is a classic tale of love and betrayal.

Câu chuyện là một câu chuyện cổ điển về tình yêu và sự phản bội.

Lưu sổ câu

3

His latest book is a delightful children’s tale about talking animals.

Cuốn sách mới nhất của ông là một câu chuyện thú vị dành cho trẻ em về những con vật biết nói.

Lưu sổ câu

4

I love listening to his tales of life at sea.

Tôi thích nghe những câu chuyện về cuộc sống trên biển của anh ấy.

Lưu sổ câu

5

I've heard tales of people seeing ghosts in that house.

Tôi đã nghe những câu chuyện về những người nhìn thấy ma trong ngôi nhà đó.

Lưu sổ câu

6

She regaled us with tales of her wild youth.

Cô ấy khiến chúng ta vương giả bằng những câu chuyện về tuổi trẻ hoang dã của mình.

Lưu sổ câu

7

The team's tale of woe continued on Saturday (= they lost another match).

Câu chuyện khốn khổ của đội tiếp tục vào thứ Bảy (= họ thua một trận nữa).

Lưu sổ câu

8

Her experiences provide a cautionary tale (= a warning) for us all.

Những kinh nghiệm của cô ấy cung cấp một câu chuyện cảnh giác (= một lời cảnh báo) cho tất cả chúng ta.

Lưu sổ câu

9

She told the children the tale of the tortoise and the hare.

Cô kể cho các con nghe câu chuyện về rùa và thỏ.

Lưu sổ câu

10

It's a moral tale about a baker and a shoemaker.

Đó là một câu chuyện đạo đức về một người thợ làm bánh và một người đóng giày.

Lưu sổ câu

11

a dark tale of sexual obsession

một câu chuyện đen tối về ám ảnh tình dục

Lưu sổ câu

12

a tale about a hungry snake

câu chuyện về một con rắn đói

Lưu sổ câu

13

a tale set in 19th-century Moscow

một câu chuyện lấy bối cảnh ở Moscow thế kỷ 19

Lưu sổ câu

14

an epic tale of courage and heroism

một câu chuyện sử thi về lòng dũng cảm và chủ nghĩa anh hùng

Lưu sổ câu

15

tales of adventure

câu chuyện phiêu lưu

Lưu sổ câu

16

the curious tale of the man who sold his hair

câu chuyện kỳ ​​lạ về người đàn ông bán tóc

Lưu sổ câu

17

the rags-to-riches tale of an orphan who becomes a star

câu chuyện giàu có của một đứa trẻ mồ côi trở thành ngôi sao

Lưu sổ câu

18

She was tired of hearing the same dreary tale of drunkenness and violence.

Cô cảm thấy mệt mỏi khi nghe cùng một câu chuyện buồn về say rượu và bạo lực.

Lưu sổ câu

19

the sorry tale of his marriage breakdown

câu chuyện đáng tiếc về sự đổ vỡ hôn nhân của ông

Lưu sổ câu

20

It's a moral tale about a baker and a shoemaker.

Đó là một câu chuyện đạo đức về một người thợ làm bánh và một người đóng giày.

Lưu sổ câu