tag: Nhãn; gắn thẻ
Tag là danh từ chỉ mảnh giấy hoặc nhãn để nhận dạng; động từ nghĩa là gắn nhãn hoặc đánh dấu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He put name tags on all his shirts. Anh ấy gắn thẻ tên trên tất cả áo sơ mi của mình. |
Anh ấy gắn thẻ tên trên tất cả áo sơ mi của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a gift tag (= tied to a present) một thẻ quà tặng (= gắn liền với một món quà) |
một thẻ quà tặng (= gắn liền với một món quà) | Lưu sổ câu |
| 3 |
The police use electronic tags to monitor the whereabouts of young offenders on probation. Cảnh sát sử dụng thẻ điện tử để theo dõi nơi ở của những phạm nhân trẻ tuổi bị quản chế. |
Cảnh sát sử dụng thẻ điện tử để theo dõi nơi ở của những phạm nhân trẻ tuổi bị quản chế. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They are finally ready to drop the tag ‘the new Beatles’. Cuối cùng thì họ cũng sẵn sàng bỏ từ khóa "the new Beatles". |
Cuối cùng thì họ cũng sẵn sàng bỏ từ khóa "the new Beatles". | Lưu sổ câu |
| 5 |
The ‘lucky’ tag stuck for years. Thẻ ‘may mắn’ được gắn trong nhiều năm. |
Thẻ ‘may mắn’ được gắn trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The president made several jokes in an attempt to shake off his ‘humourless’ tag. Tổng thống đã thực hiện một số trò đùa để cố gắng loại bỏ thẻ "không hài hước" của mình. |
Tổng thống đã thực hiện một số trò đùa để cố gắng loại bỏ thẻ "không hài hước" của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Everyone at the conference had to wear a name tag. Mọi người tại hội nghị phải đeo bảng tên. |
Mọi người tại hội nghị phải đeo bảng tên. | Lưu sổ câu |