Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

symptom là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ symptom trong tiếng Anh

symptom /ˈsɪmptəm/
- adverb : triệu chứng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

symptom: Triệu chứng

Symptom là danh từ chỉ dấu hiệu cho thấy một căn bệnh hoặc tình trạng nào đó.

  • Fever is a common symptom of the flu. (Sốt là triệu chứng phổ biến của cúm.)
  • He showed no symptoms of illness. (Anh ấy không có triệu chứng bệnh nào.)
  • Coughing can be a symptom of many conditions. (Ho có thể là triệu chứng của nhiều bệnh.)

Bảng biến thể từ "symptom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "symptom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "symptom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

If symptoms persist, consult your doctor.

Nếu các triệu chứng vẫn tiếp tục, hãy tham khảo ý kiến ​​bác sĩ của bạn.

Lưu sổ câu

2

to experience symptoms of anxiety and depression

trải qua các triệu chứng lo lắng và trầm cảm

Lưu sổ câu

3

to show/develop symptoms of illness

để hiển thị / phát triển các triệu chứng của bệnh tật

Lưu sổ câu

4

to relieve/alleviate symptoms

để giảm bớt / giảm bớt các triệu chứng

Lưu sổ câu

5

The rise in inflation was just one symptom of the poor state of the economy.

Sự gia tăng lạm phát chỉ là một triệu chứng của tình trạng tồi tệ của nền kinh tế.

Lưu sổ câu

6

Their relationship was obviously failing, but they just ignored the symptoms.

Mối quan hệ của họ rõ ràng đã thất bại, nhưng họ chỉ phớt lờ các triệu chứng.

Lưu sổ câu

7

She was hospitalized with extreme flu-like symptoms.

Cô phải nhập viện với các triệu chứng cực kỳ giống cúm.

Lưu sổ câu

8

of patients were treated within three hours of the onset of symptoms.

bệnh nhân được điều trị trong vòng ba giờ sau khi bắt đầu xuất hiện các triệu chứng.

Lưu sổ câu

9

Can you describe your symptoms?

Bạn có thể mô tả các triệu chứng của bạn?

Lưu sổ câu

10

Cigarettes can aggravate the symptoms of a cold.

Thuốc lá có thể làm trầm trọng thêm các triệu chứng của cảm lạnh.

Lưu sổ câu

11

Not all carriers of the disease develop symptoms.

Không phải tất cả những người mang bệnh đều phát triển các triệu chứng.

Lưu sổ câu

12

Nurses are taught how to identify and treat the symptoms of poisoning.

Các y tá được dạy cách xác định và điều trị các triệu chứng ngộ độc.

Lưu sổ câu

13

She had all the classic symptoms of the disorder.

Cô có tất cả các triệu chứng cổ điển của chứng rối loạn.

Lưu sổ câu

14

The patient was admitted presenting with flu symptoms.

Bệnh nhân nhập viện với các triệu chứng cúm.

Lưu sổ câu

15

These virus infections display obvious visual symptoms.

Những trường hợp nhiễm virus này có các triệu chứng thị giác rõ ràng.

Lưu sổ câu

16

after two symptom-free years

sau hai năm không có triệu chứng

Lưu sổ câu

17

the physical symptoms that are the result of stress

các triệu chứng thể chất là kết quả của căng thẳng

Lưu sổ câu

18

Look out for symptoms of depression.

Để ý các triệu chứng của bệnh trầm cảm.

Lưu sổ câu

19

She was hospitalized with extreme flu-like symptoms.

Cô phải nhập viện với các triệu chứng cực kỳ giống cúm.

Lưu sổ câu

20

40% of patients were treated within three hours of the onset of symptoms.

40% bệnh nhân được điều trị trong vòng ba giờ sau khi bắt đầu xuất hiện các triệu chứng.

Lưu sổ câu