sword: Thanh kiếm
Sword là danh từ chỉ vũ khí dài, sắc, thường dùng trong chiến đấu thời xưa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I thrust my sword into his chest. Tôi đâm kiếm vào ngực anh ta. |
Tôi đâm kiếm vào ngực anh ta. | Lưu sổ câu |
| 2 |
the sword of justice thanh gươm công lý |
thanh gươm công lý | Lưu sổ câu |
| 3 |
to draw/sheathe a sword (= to take it out of/put it into its cover) rút / bọc kiếm (= lấy ra khỏi / cất vào vỏ) |
rút / bọc kiếm (= lấy ra khỏi / cất vào vỏ) | Lưu sổ câu |
| 4 |
Fame is a double-edged sword. Sự nổi tiếng là con dao hai lưỡi. |
Sự nổi tiếng là con dao hai lưỡi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
All the men were put to the sword. Tất cả những người đàn ông đều bị đưa ra gươm. |
Tất cả những người đàn ông đều bị đưa ra gươm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I thrust my sword into his chest. Tôi đâm kiếm vào ngực anh ta. |
Tôi đâm kiếm vào ngực anh ta. | Lưu sổ câu |
| 7 |
the sword of justice thanh gươm công lý |
thanh gươm công lý | Lưu sổ câu |