Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

suspend là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ suspend trong tiếng Anh

suspend /səˈspɛnd/
- adverb : đình chỉ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

suspend: Đình chỉ; treo

Suspend là động từ chỉ hành động tạm dừng, ngưng hoạt động hoặc treo lên.

  • The company suspended operations for safety reasons. (Công ty tạm dừng hoạt động vì lý do an toàn.)
  • He was suspended from school for two weeks. (Anh ấy bị đình chỉ học hai tuần.)
  • A lamp was suspended from the ceiling. (Một chiếc đèn được treo từ trần nhà.)

Bảng biến thể từ "suspend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "suspend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "suspend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A lamp was suspended from the ceiling.

Một ngọn đèn được treo trên trần nhà.

Lưu sổ câu

2

Her body was found suspended by a rope.

Thi thể của cô được tìm thấy bằng một sợi dây.

Lưu sổ câu

3

A boat was suspended on wires from the rafters.

Một chiếc thuyền bị treo trên dây từ xà nhà.

Lưu sổ câu

4

Production has been suspended while safety checks are carried out.

Việc sản xuất bị đình chỉ trong khi việc kiểm tra an toàn được thực hiện.

Lưu sổ câu

5

The constitution was suspended as the fighting grew worse.

Hiến pháp bị đình chỉ do giao tranh ngày càng tồi tệ.

Lưu sổ câu

6

The introduction of the new system has been suspended until next year.

Việc giới thiệu hệ thống mới đã bị đình chỉ cho đến năm sau.

Lưu sổ câu

7

to suspend judgement (= delay forming or expressing an opinion)

đình chỉ phán quyết (= trì hoãn việc hình thành hoặc bày tỏ ý kiến)

Lưu sổ câu

8

The police officer was suspended while the complaint was investigated.

Nhân viên cảnh sát bị đình chỉ trong khi đơn kiện được điều tra.

Lưu sổ câu

9

She was suspended from school for a week.

Cô bị đình chỉ học một tuần.

Lưu sổ câu

10

Small droplets are held suspended in the atmosphere.

Các giọt nhỏ được giữ lơ lửng trong khí quyển.

Lưu sổ câu

11

The government has decided to suspend production at the country's biggest lead plant.

Chính phủ đã quyết định đình chỉ sản xuất tại nhà máy sản xuất chì lớn nhất của đất nước.

Lưu sổ câu

12

Aid flights have been suspended for a week after fighting near the city's airport.

Các chuyến bay viện trợ đã bị đình chỉ trong một tuần sau khi giao tranh gần sân bay của thành phố.

Lưu sổ câu

13

She has been suspended on full pay following a disciplinary hearing.

Cô ấy đã bị đình chỉ hoàn lương sau một phiên điều trần kỷ luật.

Lưu sổ câu

14

She was suspended pending the outcome of the police investigation.

Cô bị đình chỉ trong khi chờ kết quả điều tra của cảnh sát.

Lưu sổ câu

15

The players will be automatically suspended.

Các cầu thủ sẽ tự động bị đình chỉ.

Lưu sổ câu

16

We both got suspended for fighting.

Cả hai chúng tôi đều bị đình chỉ vì đánh nhau.

Lưu sổ câu

17

The government has decided to suspend production at the country's biggest lead plant.

Chính phủ đã quyết định đình chỉ sản xuất tại nhà máy sản xuất chì lớn nhất của đất nước.

Lưu sổ câu

18

Aid flights have been suspended for a week after fighting near the city's airport.

Các chuyến bay viện trợ đã bị đình chỉ trong một tuần sau khi giao tranh gần sân bay của thành phố.

Lưu sổ câu