Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

surgery là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ surgery trong tiếng Anh

surgery /ˈsɜːdʒəri/
- adverb : phẫu thuật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

surgery: Ca phẫu thuật; khoa phẫu thuật

Surgery là danh từ chỉ quá trình hoặc khoa y tế thực hiện các ca mổ.

  • He needs surgery on his knee. (Anh ấy cần phẫu thuật đầu gối.)
  • The hospital specializes in heart surgery. (Bệnh viện chuyên về phẫu thuật tim.)
  • Surgery can be risky for older patients. (Phẫu thuật có thể rủi ro đối với bệnh nhân lớn tuổi.)

Bảng biến thể từ "surgery"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "surgery"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "surgery"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

major/minor surgery

đại phẫu / tiểu phẫu

Lưu sổ câu

2

to undergo heart/knee/shoulder surgery

phẫu thuật tim / đầu gối / vai

Lưu sổ câu

3

He will require surgery on his left knee.

Anh ấy sẽ phải phẫu thuật đầu gối trái của mình.

Lưu sổ câu

4

The doctor had to perform emergency surgery to the patient's head.

Bác sĩ phải mổ cấp cứu phần đầu của bệnh nhân.

Lưu sổ câu

5

She's a specialist in reconstructive and cosmetic surgery.

Cô ấy là chuyên gia phẫu thuật tái tạo và thẩm mỹ.

Lưu sổ câu

6

The president is to undergo minor surgery to remove a small growth from his hand.

Tổng thống phải trải qua một cuộc phẫu thuật nhỏ để loại bỏ một khối u nhỏ trên bàn tay của mình.

Lưu sổ câu

7

a doctor’s/dentist’s/vet's surgery

phẫu thuật của bác sĩ / nha sĩ / bác sĩ thú y

Lưu sổ câu

8

morning/afternoon/evening surgery

phẫu thuật sáng / chiều / tối

Lưu sổ câu

9

surgery hours

giờ phẫu thuật

Lưu sổ câu

10

Is there a surgery this evening?

Có ca phẫu thuật tối nay không?

Lưu sổ câu

11

He holds surgery from 10 a.m. to 1 p.m.

Anh ấy tổ chức phẫu thuật từ 10 giờ sáng đến 1 giờ chiều.

Lưu sổ câu

12

a constituency surgery

một cuộc phẫu thuật bầu cử

Lưu sổ câu

13

He has been performing heart surgery for ten years.

Anh ấy đã phẫu thuật tim được mười năm.

Lưu sổ câu

14

One of his specialities is minimally invasive surgery.

Một trong những chuyên ngành của ông là phẫu thuật xâm lấn tối thiểu.

Lưu sổ câu

15

She felt weak for six months after undergoing major abdominal surgery.

Cô cảm thấy yếu trong sáu tháng sau khi trải qua cuộc phẫu thuật lớn ở bụng.

Lưu sổ câu

16

They discussed whether patients should have to pay for all elective surgery.

Họ thảo luận về việc liệu bệnh nhân có phải trả tiền cho tất cả các cuộc phẫu thuật tự chọn hay không.

Lưu sổ câu

17

patients recovering from hip replacement surgery

bệnh nhân hồi phục sau phẫu thuật thay khớp háng

Lưu sổ câu

18

He will need heart bypass surgery.

Anh ấy sẽ cần phẫu thuật bắc cầu.

Lưu sổ câu

19

My brother went on to study surgery.

Anh trai tôi tiếp tục học phẫu thuật.

Lưu sổ câu

20

Dr Smith isn't in the surgery today.

Hôm nay bác sĩ Smith không tham gia phẫu thuật.

Lưu sổ câu

21

I'll have to go to the surgery to pick up the prescription.

Tôi sẽ phải đi phẫu thuật để lấy đơn thuốc.

Lưu sổ câu

22

I phoned the dentist's surgery and made an appointment for 2.30.

Tôi gọi điện cho nha sĩ phẫu thuật và đặt lịch hẹn vào 2h30.

Lưu sổ câu

23

One of his specialities is minimally invasive surgery.

Một trong những chuyên ngành của ông là phẫu thuật xâm lấn tối thiểu.

Lưu sổ câu

24

She felt weak for six months after undergoing major abdominal surgery.

Cô cảm thấy yếu trong sáu tháng sau khi trải qua cuộc phẫu thuật lớn ở bụng.

Lưu sổ câu

25

Dr Smith isn't in the surgery today.

Hôm nay bác sĩ Smith không tham gia phẫu thuật.

Lưu sổ câu

26

I'll have to go to the surgery to pick up the prescription.

Tôi sẽ phải đi phẫu thuật để lấy đơn thuốc.

Lưu sổ câu

27

I phoned the dentist's surgery and made an appointment for 2.30.

Tôi gọi điện cho nha sĩ phẫu thuật và đặt lịch hẹn vào 2h30.

Lưu sổ câu