Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

subsidy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ subsidy trong tiếng Anh

subsidy /ˈsʌbsɪdi/
- adverb : trợ cấp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

subsidy: Trợ cấp

Subsidy là danh từ chỉ khoản tiền chính phủ hoặc tổ chức cấp để hỗ trợ hoạt động nào đó.

  • The government offers subsidies to farmers. (Chính phủ trợ cấp cho nông dân.)
  • They received a housing subsidy. (Họ nhận trợ cấp nhà ở.)
  • Subsidies help keep food prices low. (Trợ cấp giúp giữ giá thực phẩm thấp.)

Bảng biến thể từ "subsidy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "subsidy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "subsidy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to reduce the level of subsidy

giảm mức trợ cấp

Lưu sổ câu

2

The Arts Council granted them a small subsidy.

Hội đồng Nghệ thuật cấp cho họ một khoản trợ cấp nhỏ.

Lưu sổ câu

3

The help that the government gives the industry amounts to an indirect subsidy.

Sự trợ giúp mà chính phủ dành cho ngành công nghiệp giống như một khoản trợ cấp gián tiếp.

Lưu sổ câu

4

Export subsidies have been reduced by 20 per cent.

Trợ cấp xuất khẩu đã giảm 20%.

Lưu sổ câu

5

The Arts Council granted them a small subsidy.

Hội đồng Nghệ thuật cấp cho họ một khoản trợ cấp nhỏ.

Lưu sổ câu

6

The EU spends billions on subsidies to farmers every year.

EU chi hàng tỷ USD trợ cấp cho nông dân mỗi năm.

Lưu sổ câu

7

protests against the removal of subsidies on basic commodities

phản đối việc dỡ bỏ trợ cấp đối với hàng hóa cơ bản

Lưu sổ câu

8

state subsidies for rice producers

trợ cấp của nhà nước cho các nhà sản xuất gạo

Lưu sổ câu

9

subsidies on basic goods and services

trợ cấp hàng hóa và dịch vụ cơ bản

Lưu sổ câu