subsidy: Trợ cấp
Subsidy là danh từ chỉ khoản tiền chính phủ hoặc tổ chức cấp để hỗ trợ hoạt động nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to reduce the level of subsidy giảm mức trợ cấp |
giảm mức trợ cấp | Lưu sổ câu |
| 2 |
The Arts Council granted them a small subsidy. Hội đồng Nghệ thuật cấp cho họ một khoản trợ cấp nhỏ. |
Hội đồng Nghệ thuật cấp cho họ một khoản trợ cấp nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The help that the government gives the industry amounts to an indirect subsidy. Sự trợ giúp mà chính phủ dành cho ngành công nghiệp giống như một khoản trợ cấp gián tiếp. |
Sự trợ giúp mà chính phủ dành cho ngành công nghiệp giống như một khoản trợ cấp gián tiếp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Export subsidies have been reduced by 20 per cent. Trợ cấp xuất khẩu đã giảm 20%. |
Trợ cấp xuất khẩu đã giảm 20%. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The Arts Council granted them a small subsidy. Hội đồng Nghệ thuật cấp cho họ một khoản trợ cấp nhỏ. |
Hội đồng Nghệ thuật cấp cho họ một khoản trợ cấp nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The EU spends billions on subsidies to farmers every year. EU chi hàng tỷ USD trợ cấp cho nông dân mỗi năm. |
EU chi hàng tỷ USD trợ cấp cho nông dân mỗi năm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
protests against the removal of subsidies on basic commodities phản đối việc dỡ bỏ trợ cấp đối với hàng hóa cơ bản |
phản đối việc dỡ bỏ trợ cấp đối với hàng hóa cơ bản | Lưu sổ câu |
| 8 |
state subsidies for rice producers trợ cấp của nhà nước cho các nhà sản xuất gạo |
trợ cấp của nhà nước cho các nhà sản xuất gạo | Lưu sổ câu |
| 9 |
subsidies on basic goods and services trợ cấp hàng hóa và dịch vụ cơ bản |
trợ cấp hàng hóa và dịch vụ cơ bản | Lưu sổ câu |