Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

submit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ submit trong tiếng Anh

submit /səbˈmɪt/
- adverb : Gửi đi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

submit: Nộp; phục tùng

Submit là động từ nghĩa là gửi hồ sơ, tài liệu; hoặc chấp nhận tuân theo.

  • Please submit your application by Friday. (Vui lòng nộp đơn trước thứ Sáu.)
  • He refused to submit to their demands. (Anh ấy từ chối phục tùng yêu cầu của họ.)
  • They submitted the report to the committee. (Họ nộp báo cáo cho ủy ban.)

Bảng biến thể từ "submit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "submit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "submit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to submit an application/a claim/a proposal

gửi đơn đăng ký / yêu cầu / đề xuất

Lưu sổ câu

2

Completed projects must be submitted by 10 March.

Các dự án đã hoàn thành phải được nộp trước ngày 10 tháng 3.

Lưu sổ câu

3

She submitted her report to the committee.

Cô ấy nộp báo cáo của mình cho ủy ban.

Lưu sổ câu

4

Articles should be submitted electronically as email attachments.

Các bài báo nên được gửi dưới dạng điện tử dưới dạng tệp đính kèm email.

Lưu sổ câu

5

She refused to submit to threats.

Cô ấy không chịu khuất phục trước những lời đe dọa.

Lưu sổ câu

6

He submitted himself to a search by the guards.

Anh ta tự nộp mình vào cuộc tìm kiếm của lính canh.

Lưu sổ câu

7

Counsel for the defence submitted that the evidence was inadmissible.

Luật sư bào chữa đệ trình rằng bằng chứng là không thể chấp nhận được.

Lưu sổ câu

8

Candidates for the degree are required to submit a 30 000-word thesis.

Các ứng cử viên cho mức độ này được yêu cầu nộp một luận án dài 30.000 từ.

Lưu sổ câu

9

He formally submitted his resignation.

Ông chính thức đệ đơn từ chức.

Lưu sổ câu

10

Six groups were invited to submit proposals for the research.

Sáu nhóm được mời gửi đề xuất cho nghiên cứu.

Lưu sổ câu

11

They have submitted plans for our approval.

Họ đã đệ trình các kế hoạch để chúng tôi phê duyệt.

Lưu sổ câu

12

They have submitted an application for planning permission to build an extension.

Họ đã nộp đơn xin phép quy hoạch để xây dựng một phần mở rộng.

Lưu sổ câu

13

He submitted voluntarily to arrest.

Anh ta tự nguyện nộp đơn để bị bắt.

Lưu sổ câu

14

They abandoned their town rather than submit to the Persians.

Họ từ bỏ thị trấn của mình thay vì phục tùng người Ba Tư.

Lưu sổ câu

15

They were forced to submit to Bulgarian rule.

Họ buộc phải phục tùng sự cai trị của Bungari.

Lưu sổ câu

16

May I respectfully submit that this is not the right thing to do?

Tôi có thể kính cẩn trình bày rằng đây không phải là điều đúng đắn phải làm?

Lưu sổ câu

17

She submitted that the local authority should bear the cost.

Cô ấy đệ trình rằng chính quyền địa phương phải chịu chi phí.

Lưu sổ câu

18

Please submit your application before February 28th.

Vui lòng nộp đơn xin việc của bạn trước ngày 28 tháng Hai.

Lưu sổ câu