submit: Nộp; phục tùng
Submit là động từ nghĩa là gửi hồ sơ, tài liệu; hoặc chấp nhận tuân theo.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to submit an application/a claim/a proposal gửi đơn đăng ký / yêu cầu / đề xuất |
gửi đơn đăng ký / yêu cầu / đề xuất | Lưu sổ câu |
| 2 |
Completed projects must be submitted by 10 March. Các dự án đã hoàn thành phải được nộp trước ngày 10 tháng 3. |
Các dự án đã hoàn thành phải được nộp trước ngày 10 tháng 3. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She submitted her report to the committee. Cô ấy nộp báo cáo của mình cho ủy ban. |
Cô ấy nộp báo cáo của mình cho ủy ban. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Articles should be submitted electronically as email attachments. Các bài báo nên được gửi dưới dạng điện tử dưới dạng tệp đính kèm email. |
Các bài báo nên được gửi dưới dạng điện tử dưới dạng tệp đính kèm email. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She refused to submit to threats. Cô ấy không chịu khuất phục trước những lời đe dọa. |
Cô ấy không chịu khuất phục trước những lời đe dọa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He submitted himself to a search by the guards. Anh ta tự nộp mình vào cuộc tìm kiếm của lính canh. |
Anh ta tự nộp mình vào cuộc tìm kiếm của lính canh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Counsel for the defence submitted that the evidence was inadmissible. Luật sư bào chữa đệ trình rằng bằng chứng là không thể chấp nhận được. |
Luật sư bào chữa đệ trình rằng bằng chứng là không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Candidates for the degree are required to submit a 30 000-word thesis. Các ứng cử viên cho mức độ này được yêu cầu nộp một luận án dài 30.000 từ. |
Các ứng cử viên cho mức độ này được yêu cầu nộp một luận án dài 30.000 từ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He formally submitted his resignation. Ông chính thức đệ đơn từ chức. |
Ông chính thức đệ đơn từ chức. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Six groups were invited to submit proposals for the research. Sáu nhóm được mời gửi đề xuất cho nghiên cứu. |
Sáu nhóm được mời gửi đề xuất cho nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They have submitted plans for our approval. Họ đã đệ trình các kế hoạch để chúng tôi phê duyệt. |
Họ đã đệ trình các kế hoạch để chúng tôi phê duyệt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They have submitted an application for planning permission to build an extension. Họ đã nộp đơn xin phép quy hoạch để xây dựng một phần mở rộng. |
Họ đã nộp đơn xin phép quy hoạch để xây dựng một phần mở rộng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He submitted voluntarily to arrest. Anh ta tự nguyện nộp đơn để bị bắt. |
Anh ta tự nguyện nộp đơn để bị bắt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They abandoned their town rather than submit to the Persians. Họ từ bỏ thị trấn của mình thay vì phục tùng người Ba Tư. |
Họ từ bỏ thị trấn của mình thay vì phục tùng người Ba Tư. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They were forced to submit to Bulgarian rule. Họ buộc phải phục tùng sự cai trị của Bungari. |
Họ buộc phải phục tùng sự cai trị của Bungari. | Lưu sổ câu |
| 16 |
May I respectfully submit that this is not the right thing to do? Tôi có thể kính cẩn trình bày rằng đây không phải là điều đúng đắn phải làm? |
Tôi có thể kính cẩn trình bày rằng đây không phải là điều đúng đắn phải làm? | Lưu sổ câu |
| 17 |
She submitted that the local authority should bear the cost. Cô ấy đệ trình rằng chính quyền địa phương phải chịu chi phí. |
Cô ấy đệ trình rằng chính quyền địa phương phải chịu chi phí. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Please submit your application before February 28th. Vui lòng nộp đơn xin việc của bạn trước ngày 28 tháng Hai. |
Vui lòng nộp đơn xin việc của bạn trước ngày 28 tháng Hai. | Lưu sổ câu |