stake: Cọc; cổ phần; lợi ích
Stake là danh từ chỉ cây cọc để cố định; phần vốn góp hoặc lợi ích trong một doanh nghiệp hay dự án; động từ là đóng cọc hoặc đặt cược.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a 20 per cent stake in the business 20% cổ phần của doanh nghiệp |
20% cổ phần của doanh nghiệp | Lưu sổ câu |
| 2 |
a controlling/majority/minority stake cổ phần kiểm soát / đa số / thiểu số |
cổ phần kiểm soát / đa số / thiểu số | Lưu sổ câu |
| 3 |
She has a personal stake in the success of the play. Cô ấy có cổ phần cá nhân trong sự thành công của vở kịch. |
Cô ấy có cổ phần cá nhân trong sự thành công của vở kịch. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Many young people no longer feel they have a stake in society. Nhiều người trẻ không còn cảm thấy mình có vai trò trong xã hội. |
Nhiều người trẻ không còn cảm thấy mình có vai trò trong xã hội. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He has a personal stake in the outcome of the war. Ông có một phần cá nhân trong kết quả của cuộc chiến. |
Ông có một phần cá nhân trong kết quả của cuộc chiến. | Lưu sổ câu |
| 6 |
How much was the stake (= how much did you bet)? Tiền đặt cược là bao nhiêu (= bạn đã đặt cược bao nhiêu)? |
Tiền đặt cược là bao nhiêu (= bạn đã đặt cược bao nhiêu)? | Lưu sổ câu |
| 7 |
They were playing cards for high stakes (= a lot of money). Họ chơi bài với số tiền đặt cược cao (= rất nhiều tiền). |
Họ chơi bài với số tiền đặt cược cao (= rất nhiều tiền). | Lưu sổ câu |
| 8 |
Tall plants can be secured by tying them to stakes. Các cây cao có thể được bảo vệ bằng cách buộc chúng vào cọc. |
Các cây cao có thể được bảo vệ bằng cách buộc chúng vào cọc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Joan of Arc was burnt at the stake. Joan of Arc bị cháy trên cọc. |
Joan of Arc bị cháy trên cọc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We cannot afford to take risks when people's lives are at stake. Chúng ta không thể chấp nhận rủi ro khi cuộc sống của mọi người bị đe dọa. |
Chúng ta không thể chấp nhận rủi ro khi cuộc sống của mọi người bị đe dọa. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The prize at stake is a place in the final. Phần thưởng đang bị đe dọa là một vị trí trong trận chung kết. |
Phần thưởng đang bị đe dọa là một vị trí trong trận chung kết. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He would have gone to the stake for his belief in his daughter’s innocence. Anh ta sẽ phải đầu quân vì niềm tin vào sự vô tội của con gái mình. |
Anh ta sẽ phải đầu quân vì niềm tin vào sự vô tội của con gái mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
John doesn't do too well in the personality stakes. John không làm quá tốt trong vấn đề cá tính. |
John không làm quá tốt trong vấn đề cá tính. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She was determined to win in the fashion stakes. Cô quyết tâm giành chiến thắng trong các cổ phần thời trang. |
Cô quyết tâm giành chiến thắng trong các cổ phần thời trang. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He pulled up stakes and went back to France. Ông ta thu hồi cổ phần và quay trở lại Pháp. |
Ông ta thu hồi cổ phần và quay trở lại Pháp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
IBM will take an 18 per cent ownership stake in the new company. IBM sẽ nắm giữ 18% cổ phần sở hữu trong công ty mới. |
IBM sẽ nắm giữ 18% cổ phần sở hữu trong công ty mới. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She acquired a 4 per cent direct stake in the company. Cô mua lại 4% cổ phần trực tiếp trong công ty. |
Cô mua lại 4% cổ phần trực tiếp trong công ty. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They always play for high stakes. Họ luôn chơi vì tiền cược cao. |
Họ luôn chơi vì tiền cược cao. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The political stakes are high. Cổ phần chính trị cao. |
Cổ phần chính trị cao. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He was hammering stakes into the ground. Anh ta đóng cọc xuống đất. |
Anh ta đóng cọc xuống đất. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The plants are supported with stout stakes. Những cây trồng được hỗ trợ bằng những chiếc cọc chắc chắn. |
Những cây trồng được hỗ trợ bằng những chiếc cọc chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The route was marked with stakes with red stripes painted on them. Tuyến đường được đánh dấu bằng những chiếc cọc có sơn sọc đỏ. |
Tuyến đường được đánh dấu bằng những chiếc cọc có sơn sọc đỏ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
With so much at stake, we can't afford to make mistakes. Với rất nhiều nguy cơ bị đe dọa, chúng ta không thể mắc sai lầm. |
Với rất nhiều nguy cơ bị đe dọa, chúng ta không thể mắc sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He will face the investigation with his reputation at stake. Anh ta sẽ phải đối mặt với cuộc điều tra với danh tiếng của mình bị đe dọa. |
Anh ta sẽ phải đối mặt với cuộc điều tra với danh tiếng của mình bị đe dọa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
IBM will take an 18 per cent ownership stake in the new company. IBM sẽ nắm giữ 18% cổ phần sở hữu trong công ty mới. |
IBM sẽ nắm giữ 18% cổ phần sở hữu trong công ty mới. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She acquired a 4 per cent direct stake in the company. Cô mua lại 4% cổ phần trực tiếp trong công ty. |
Cô mua lại 4% cổ phần trực tiếp trong công ty. | Lưu sổ câu |
| 27 |
They always play for high stakes. Họ luôn chơi vì tiền cược cao. |
Họ luôn chơi vì tiền cược cao. | Lưu sổ câu |
| 28 |
With so much at stake, we can't afford to make mistakes. Với rất nhiều nguy cơ bị đe dọa, chúng ta không thể mắc sai lầm. |
Với rất nhiều nguy cơ bị đe dọa, chúng ta không thể mắc sai lầm. | Lưu sổ câu |