Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

stake là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ stake trong tiếng Anh

stake /steɪk/
- adverb : cổ phần

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

stake: Cọc; cổ phần; lợi ích

Stake là danh từ chỉ cây cọc để cố định; phần vốn góp hoặc lợi ích trong một doanh nghiệp hay dự án; động từ là đóng cọc hoặc đặt cược.

  • He drove a stake into the ground to mark the spot. (Anh ấy đóng một cây cọc xuống đất để đánh dấu vị trí.)
  • She holds a 20% stake in the company. (Cô ấy sở hữu 20% cổ phần trong công ty.)
  • They staked everything on the success of the project. (Họ đặt cược tất cả vào sự thành công của dự án.)

Bảng biến thể từ "stake"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "stake"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "stake"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a 20 per cent stake in the business

20% cổ phần của doanh nghiệp

Lưu sổ câu

2

a controlling/majority/minority stake

cổ phần kiểm soát / đa số / thiểu số

Lưu sổ câu

3

She has a personal stake in the success of the play.

Cô ấy có cổ phần cá nhân trong sự thành công của vở kịch.

Lưu sổ câu

4

Many young people no longer feel they have a stake in society.

Nhiều người trẻ không còn cảm thấy mình có vai trò trong xã hội.

Lưu sổ câu

5

He has a personal stake in the outcome of the war.

Ông có một phần cá nhân trong kết quả của cuộc chiến.

Lưu sổ câu

6

How much was the stake (= how much did you bet)?

Tiền đặt cược là bao nhiêu (= bạn đã đặt cược bao nhiêu)?

Lưu sổ câu

7

They were playing cards for high stakes (= a lot of money).

Họ chơi bài với số tiền đặt cược cao (= rất nhiều tiền).

Lưu sổ câu

8

Tall plants can be secured by tying them to stakes.

Các cây cao có thể được bảo vệ bằng cách buộc chúng vào cọc.

Lưu sổ câu

9

Joan of Arc was burnt at the stake.

Joan of Arc bị cháy trên cọc.

Lưu sổ câu

10

We cannot afford to take risks when people's lives are at stake.

Chúng ta không thể chấp nhận rủi ro khi cuộc sống của mọi người bị đe dọa.

Lưu sổ câu

11

The prize at stake is a place in the final.

Phần thưởng đang bị đe dọa là một vị trí trong trận chung kết.

Lưu sổ câu

12

He would have gone to the stake for his belief in his daughter’s innocence.

Anh ta sẽ phải đầu quân vì niềm tin vào sự vô tội của con gái mình.

Lưu sổ câu

13

John doesn't do too well in the personality stakes.

John không làm quá tốt trong vấn đề cá tính.

Lưu sổ câu

14

She was determined to win in the fashion stakes.

Cô quyết tâm giành chiến thắng trong các cổ phần thời trang.

Lưu sổ câu

15

He pulled up stakes and went back to France.

Ông ta thu hồi cổ phần và quay trở lại Pháp.

Lưu sổ câu

16

IBM will take an 18 per cent ownership stake in the new company.

IBM sẽ nắm giữ 18% cổ phần sở hữu trong công ty mới.

Lưu sổ câu

17

She acquired a 4 per cent direct stake in the company.

Cô mua lại 4% cổ phần trực tiếp trong công ty.

Lưu sổ câu

18

They always play for high stakes.

Họ luôn chơi vì tiền cược cao.

Lưu sổ câu

19

The political stakes are high.

Cổ phần chính trị cao.

Lưu sổ câu

20

He was hammering stakes into the ground.

Anh ta đóng cọc xuống đất.

Lưu sổ câu

21

The plants are supported with stout stakes.

Những cây trồng được hỗ trợ bằng những chiếc cọc chắc chắn.

Lưu sổ câu

22

The route was marked with stakes with red stripes painted on them.

Tuyến đường được đánh dấu bằng những chiếc cọc có sơn sọc đỏ.

Lưu sổ câu

23

With so much at stake, we can't afford to make mistakes.

Với rất nhiều nguy cơ bị đe dọa, chúng ta không thể mắc sai lầm.

Lưu sổ câu

24

He will face the investigation with his reputation at stake.

Anh ta sẽ phải đối mặt với cuộc điều tra với danh tiếng của mình bị đe dọa.

Lưu sổ câu

25

IBM will take an 18 per cent ownership stake in the new company.

IBM sẽ nắm giữ 18% cổ phần sở hữu trong công ty mới.

Lưu sổ câu

26

She acquired a 4 per cent direct stake in the company.

Cô mua lại 4% cổ phần trực tiếp trong công ty.

Lưu sổ câu

27

They always play for high stakes.

Họ luôn chơi vì tiền cược cao.

Lưu sổ câu

28

With so much at stake, we can't afford to make mistakes.

Với rất nhiều nguy cơ bị đe dọa, chúng ta không thể mắc sai lầm.

Lưu sổ câu