Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sponsor là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sponsor trong tiếng Anh

sponsor /ˈspɒnsə/
- adverb : nhà tài trợ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sponsor: Nhà tài trợ; tài trợ

Sponsor là danh từ chỉ cá nhân hoặc tổ chức cung cấp tài chính hoặc hỗ trợ; động từ nghĩa là tài trợ hoặc đứng ra bảo trợ.

  • The event’s main sponsor is a tech company. (Nhà tài trợ chính của sự kiện là một công ty công nghệ.)
  • They sponsored a child’s education. (Họ tài trợ việc học cho một đứa trẻ.)
  • The program is sponsored by several organizations. (Chương trình được tài trợ bởi nhiều tổ chức.)

Bảng biến thể từ "sponsor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "sponsor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sponsor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Sports events are no longer sponsored by the tobacco industry.

Các sự kiện thể thao không còn được tài trợ bởi ngành công nghiệp thuốc lá.

Lưu sổ câu

2

The magazine sponsors an essay competition open to anyone anywhere.

Tạp chí tài trợ cho một cuộc thi viết luận dành cho mọi người ở bất cứ đâu.

Lưu sổ câu

3

The World Bank has sponsored several conferences on open government and freedom of information.

Ngân hàng Thế giới đã tài trợ cho một số hội nghị về chính phủ cởi mở và tự do thông tin.

Lưu sổ câu

4

We would like to thank the local businesses who kindly sponsored prizes for the raffle.

Chúng tôi muốn cảm ơn các doanh nghiệp địa phương đã vui lòng tài trợ giải thưởng cho xổ số.

Lưu sổ câu

5

They got their granny and aunts and other people to sponsor them.

Họ được bà, dì và những người khác bảo lãnh.

Lưu sổ câu

6

Will you sponsor me for a charity walk I'm doing?

Bạn sẽ tài trợ cho tôi cho chuyến đi bộ từ thiện mà tôi đang làm chứ?

Lưu sổ câu

7

He appealed for people to sponsor him to cycle from Land's End to John O'Groats.

Ông kêu gọi mọi người tài trợ cho mình đạp xe từ Land's End đến John O'Groats.

Lưu sổ câu

8

a sponsored walk/swim

đi bộ / bơi lội được tài trợ

Lưu sổ câu

9

The corporation is sponsoring several athletes and teams here in the US.

Tập đoàn đang tài trợ cho một số vận động viên và đội ở Mỹ.

Lưu sổ câu

10

She found a company to sponsor her through college.

Cô ấy thành lập một công ty để tài trợ cho cô ấy học đại học.

Lưu sổ câu

11

The trust only has a limited amount of funds to sponsor students.

Tổ chức ủy thác chỉ có một lượng ngân quỹ hạn chế để tài trợ cho sinh viên.

Lưu sổ câu

12

The group has been accused of sponsoring terrorism.

Nhóm bị cáo buộc tài trợ khủng bố.

Lưu sổ câu

13

The US is sponsoring negotiations between the two sides.

Hoa Kỳ đang tài trợ cho các cuộc đàm phán giữa hai bên.

Lưu sổ câu

14

The bill was sponsored by a Labour MP.

Dự luật được tài trợ bởi một nghị sĩ Lao động.

Lưu sổ câu

15

Sports events are no longer sponsored by the tobacco industry.

Các sự kiện thể thao không còn được tài trợ bởi ngành công nghiệp thuốc lá.

Lưu sổ câu

16

The magazine sponsors an essay competition open to anyone anywhere.

Tạp chí tài trợ cho một cuộc thi viết luận dành cho mọi người ở bất cứ đâu.

Lưu sổ câu

17

The World Bank has sponsored several conferences on open government and freedom of information.

Ngân hàng Thế giới đã tài trợ cho một số hội nghị về chính phủ cởi mở và tự do thông tin.

Lưu sổ câu

18

We would like to thank the local businesses who kindly sponsored prizes for the raffle.

Chúng tôi muốn cảm ơn các doanh nghiệp địa phương đã vui lòng tài trợ giải thưởng cho xổ số.

Lưu sổ câu

19

Will you sponsor me for a charity walk I'm doing?

Bạn sẽ tài trợ cho tôi cho chuyến đi bộ từ thiện mà tôi đang làm chứ?

Lưu sổ câu

20

He appealed for people to sponsor him to cycle from Land's End to John O'Groats.

Ông kêu gọi mọi người tài trợ cho mình đạp xe từ Land's End đến John O'Groats.

Lưu sổ câu