Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

spit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ spit trong tiếng Anh

spit /spɪt/
- adverb : khạc nhổ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

spit: Nhổ; nước bọt

Spit là động từ chỉ hành động nhổ nước bọt; danh từ là nước bọt hoặc hành động nhổ.

  • It’s rude to spit in public. (Nhổ nơi công cộng là hành vi thô lỗ.)
  • He spat on the ground. (Anh ấy nhổ xuống đất.)
  • There was blood in his spit. (Có máu trong nước bọt của anh ấy.)

Bảng biến thể từ "spit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "spit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "spit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He was spitting blood from a badly cut lip.

Anh ta khạc ra máu từ một vết cắt trên môi.

Lưu sổ câu

2

He was dragged out of the court, spitting abuse at the judge and jury.

Ông bị lôi ra khỏi tòa án, phỉ báng thẩm phán và bồi thẩm đoàn.

Lưu sổ câu

3

Snakes spit and hiss when they are cornered.

Rắn khạc nhổ và rít lên khi chúng bị dồn vào đường cùng.

Lưu sổ câu

4

sausages spitting in the frying pan

xúc xích phun ra trong chảo rán

Lưu sổ câu

5

If you've got something to say, spit it out!

Nếu bạn có điều gì đó muốn nói, hãy nói ra!

Lưu sổ câu

6

We live within spitting distance of the bus station.

Chúng tôi sống trong khoảng cách xa bến xe buýt.

Lưu sổ câu

7

She took a mouthful of food and then suddenly spat it out.

Cô ấy uống một ngụm thức ăn và sau đó đột nhiên phun ra.

Lưu sổ câu

8

He coughed and spat.

Ông ho và khạc nhổ.

Lưu sổ câu

9

The prisoners were spat on by their guards.

Các tù nhân bị lính canh của họ nhổ.

Lưu sổ câu

10

She spat in his face and went out.

Cô nhổ nước bọt vào mặt anh ta và đi ra ngoài.

Lưu sổ câu

11

A gang of youths swore and spat at officials outside the stadium.

Một nhóm thanh niên chửi thề và phỉ báng các quan chức bên ngoài sân vận động.

Lưu sổ câu

12

‘You liar!’ she spat.

"Đồ nói dối!" Cô ấy nhổ nước bọt.

Lưu sổ câu

13

The cat arched its back and spat at the dog.

Con mèo cong lưng và nhổ nước bọt vào con chó.

Lưu sổ câu

14

The logs on the fire crackled and spat.

Các khúc gỗ trên ngọn lửa kêu răng rắc.

Lưu sổ câu

15

If you've got something to say, spit it out!

Nếu bạn có điều gì đó muốn nói, hãy nói ra!

Lưu sổ câu

16

She looked at him with eyes that spat venom.

Cô ấy nhìn anh với đôi mắt phun nọc độc.

Lưu sổ câu