Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

spill là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ spill trong tiếng Anh

spill /spɪl/
- adverb : tràn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

spill: Đổ; tràn

Spill là động từ chỉ việc làm chất lỏng hoặc vật nhỏ rơi ra ngoài; danh từ là sự đổ tràn.

  • Be careful not to spill your coffee. (Cẩn thận kẻo làm đổ cà phê.)
  • Oil spilled into the ocean. (Dầu tràn ra biển.)
  • She cleaned up the milk spill. (Cô ấy lau chỗ sữa bị đổ.)

Bảng biến thể từ "spill"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "spill"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "spill"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Water had spilled out of the bucket onto the floor.

Nước tràn ra khỏi xô ra sàn.

Lưu sổ câu

2

The bag split, and sugar spilled everywhere.

Túi bị chia cắt, và đường tràn ra khắp nơi.

Lưu sổ câu

3

Light spilled from the windows.

Ánh sáng tràn ra từ cửa sổ.

Lưu sổ câu

4

He opened the curtains, letting the morning light spill into the room.

Ông mở rèm cửa, để ánh sáng ban mai tràn vào phòng.

Lưu sổ câu

5

He startled her and made her spill her drink.

Anh ta làm cô giật mình và bắt cô làm đổ đồ uống của mình.

Lưu sổ câu

6

Thousands of gallons of crude oil were spilled into the ocean.

Hàng nghìn gallon dầu thô bị tràn ra đại dương.

Lưu sổ câu

7

I managed to carry three full glasses without spilling a drop.

Tôi có thể mang theo ba chiếc kính đầy đủ mà không làm đổ một giọt.

Lưu sổ câu

8

I accidentally spilled my drink all over him.

Tôi vô tình làm đổ đồ uống của mình lên người anh ấy.

Lưu sổ câu

9

The doors opened and people spilled into the street.

Những cánh cửa mở ra và mọi người tràn ra đường.

Lưu sổ câu

10

After the clubs closed, the drinkers spilled out into the streets.

Sau khi các câu lạc bộ đóng cửa, những người uống rượu tràn ra đường.

Lưu sổ câu

11

Nothing can justify spilling innocent blood.

Không gì có thể biện minh cho việc đổ máu vô tội.

Lưu sổ câu

12

He has spilled his guts in his new autobiography.

Anh ấy đã dốc hết sức lực của mình trong cuốn tự truyện mới của mình.

Lưu sổ câu

13

Water had spilled out of the bucket onto the floor.

Nước tràn ra khỏi xô ra sàn.

Lưu sổ câu

14

Light spilled from the windows.

Ánh sáng tràn ra từ cửa sổ.

Lưu sổ câu

15

As the saying goes—it's no use crying over spilt milk.

Như người ta đã nói

Lưu sổ câu