spill: Đổ; tràn
Spill là động từ chỉ việc làm chất lỏng hoặc vật nhỏ rơi ra ngoài; danh từ là sự đổ tràn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Water had spilled out of the bucket onto the floor. Nước tràn ra khỏi xô ra sàn. |
Nước tràn ra khỏi xô ra sàn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The bag split, and sugar spilled everywhere. Túi bị chia cắt, và đường tràn ra khắp nơi. |
Túi bị chia cắt, và đường tràn ra khắp nơi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Light spilled from the windows. Ánh sáng tràn ra từ cửa sổ. |
Ánh sáng tràn ra từ cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He opened the curtains, letting the morning light spill into the room. Ông mở rèm cửa, để ánh sáng ban mai tràn vào phòng. |
Ông mở rèm cửa, để ánh sáng ban mai tràn vào phòng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He startled her and made her spill her drink. Anh ta làm cô giật mình và bắt cô làm đổ đồ uống của mình. |
Anh ta làm cô giật mình và bắt cô làm đổ đồ uống của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Thousands of gallons of crude oil were spilled into the ocean. Hàng nghìn gallon dầu thô bị tràn ra đại dương. |
Hàng nghìn gallon dầu thô bị tràn ra đại dương. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I managed to carry three full glasses without spilling a drop. Tôi có thể mang theo ba chiếc kính đầy đủ mà không làm đổ một giọt. |
Tôi có thể mang theo ba chiếc kính đầy đủ mà không làm đổ một giọt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I accidentally spilled my drink all over him. Tôi vô tình làm đổ đồ uống của mình lên người anh ấy. |
Tôi vô tình làm đổ đồ uống của mình lên người anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The doors opened and people spilled into the street. Những cánh cửa mở ra và mọi người tràn ra đường. |
Những cánh cửa mở ra và mọi người tràn ra đường. | Lưu sổ câu |
| 10 |
After the clubs closed, the drinkers spilled out into the streets. Sau khi các câu lạc bộ đóng cửa, những người uống rượu tràn ra đường. |
Sau khi các câu lạc bộ đóng cửa, những người uống rượu tràn ra đường. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Nothing can justify spilling innocent blood. Không gì có thể biện minh cho việc đổ máu vô tội. |
Không gì có thể biện minh cho việc đổ máu vô tội. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He has spilled his guts in his new autobiography. Anh ấy đã dốc hết sức lực của mình trong cuốn tự truyện mới của mình. |
Anh ấy đã dốc hết sức lực của mình trong cuốn tự truyện mới của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Water had spilled out of the bucket onto the floor. Nước tràn ra khỏi xô ra sàn. |
Nước tràn ra khỏi xô ra sàn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Light spilled from the windows. Ánh sáng tràn ra từ cửa sổ. |
Ánh sáng tràn ra từ cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
As the saying goes—it's no use crying over spilt milk. Như người ta đã nói |
Như người ta đã nói | Lưu sổ câu |