Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

speculate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ speculate trong tiếng Anh

speculate /ˈspɛkjʊleɪt/
- adverb : suy đoán

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

speculate: Suy đoán; đầu cơ

Speculate là động từ nghĩa là đưa ra giả thuyết không chắc chắn hoặc mua bán để kiếm lời từ biến động giá.

  • They speculate that he will win the election. (Họ suy đoán rằng anh ấy sẽ thắng cuộc bầu cử.)
  • He likes to speculate on the stock market. (Anh ấy thích đầu cơ trên thị trường chứng khoán.)
  • We can only speculate about the reasons. (Chúng ta chỉ có thể suy đoán về nguyên nhân.)

Bảng biến thể từ "speculate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "speculate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "speculate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We all speculated about the reasons for her resignation.

Tất cả chúng tôi đều suy đoán về lý do bà từ chức.

Lưu sổ câu

2

It is useless to speculate why he did it.

Thật vô ích khi suy đoán lý do tại sao anh ta làm điều đó.

Lưu sổ câu

3

We can speculate that the stone circles were used in some sort of pagan ceremony.

Chúng ta có thể suy đoán rằng các vòng tròn đá đã được sử dụng trong một số nghi lễ ngoại giáo.

Lưu sổ câu

4

He likes to speculate on the stock market.

Ông thích đầu cơ vào thị trường chứng khoán.

Lưu sổ câu

5

He refused to speculate on her reasons for leaving.

Anh từ chối suy đoán về lý do rời đi của cô.

Lưu sổ câu

6

It is idle to speculate what the consequences would have been.

Thật nhàn rỗi để suy đoán hậu quả sẽ như thế nào.

Lưu sổ câu

7

It would be premature to speculate as to the outcome at this stage.

Sẽ là quá sớm để suy đoán về kết quả ở giai đoạn này.

Lưu sổ câu

8

The British press speculated wildly about his disappearance.

Báo chí Anh đồn đoán rầm rộ về sự biến mất của ông.

Lưu sổ câu

9

We can only speculate as to this man's identity.

Chúng tôi chỉ có thể suy đoán về danh tính của người đàn ông này.

Lưu sổ câu

10

Everyone speculated wildly about the reasons for her resignation.

Mọi người đồn đoán rầm rộ về lý do bà từ chức.

Lưu sổ câu

11

I'm not going to speculate on her reasons for leaving.

Tôi sẽ không suy đoán về lý do rời đi của cô ấy.

Lưu sổ câu

12

It's interesting to speculate whether they really did believe in witchcraft.

Thật thú vị khi suy đoán liệu họ có thực sự tin vào phép thuật phù thủy hay không.

Lưu sổ câu

13

Commentators are openly speculating on whether the accusation is false.

Các nhà bình luận đang công khai suy đoán liệu lời buộc tội có phải là sai sự thật hay không.

Lưu sổ câu

14

There was no point in speculating about the possibility of them getting back together.

Không có lý do gì để suy đoán về khả năng họ quay lại với nhau.

Lưu sổ câu

15

We can only speculate as to this man's identity.

Chúng tôi chỉ có thể suy đoán về danh tính của người đàn ông này.

Lưu sổ câu

16

I'm not going to speculate on her reasons for leaving.

Tôi sẽ không suy đoán về lý do rời đi của cô ấy.

Lưu sổ câu

17

It's interesting to speculate whether they really did believe in witchcraft.

Thật thú vị khi suy đoán liệu họ có thực sự tin vào phép thuật phù thủy hay không.

Lưu sổ câu