spectrum: Quang phổ; phạm vi
Spectrum là danh từ chỉ dải màu hoặc phạm vi rộng của một lĩnh vực.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A spectrum is formed by a ray of light passing through a prism. Quang phổ được hình thành bởi một tia sáng truyền qua lăng kính. |
Quang phổ được hình thành bởi một tia sáng truyền qua lăng kính. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Red and violet are at opposite ends of the spectrum. Màu đỏ và màu tím ở hai đầu đối nhau của quang phổ. |
Màu đỏ và màu tím ở hai đầu đối nhau của quang phổ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the electromagnetic/radio/sound spectrum phổ điện từ / radio / âm thanh |
phổ điện từ / radio / âm thanh | Lưu sổ câu |
| 4 |
a broad spectrum of interests một loạt các mối quan tâm |
một loạt các mối quan tâm | Lưu sổ câu |
| 5 |
We shall hear views from across the political spectrum. Chúng ta sẽ nghe các quan điểm từ khắp các chính trường. |
Chúng ta sẽ nghe các quan điểm từ khắp các chính trường. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Other species can perceive colours of the spectrum that are invisible to us. Các loài khác có thể nhận biết màu sắc của quang phổ mà chúng ta không nhìn thấy được. |
Các loài khác có thể nhận biết màu sắc của quang phổ mà chúng ta không nhìn thấy được. | Lưu sổ câu |
| 7 |
These wavelengths correspond to red in the visible spectrum. Những bước sóng này tương ứng với màu đỏ trong quang phổ khả kiến. |
Những bước sóng này tương ứng với màu đỏ trong quang phổ khả kiến. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a continuous spectrum of light waves quang phổ liên tục của sóng ánh sáng |
quang phổ liên tục của sóng ánh sáng | Lưu sổ câu |
| 9 |
the ultraviolet part of the spectrum phần tử ngoại của quang phổ |
phần tử ngoại của quang phổ | Lưu sổ câu |
| 10 |
The policy has the support of a broad spectrum of opinion. Chính sách này nhận được sự ủng hộ của nhiều luồng ý kiến. |
Chính sách này nhận được sự ủng hộ của nhiều luồng ý kiến. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a wide spectrum of interests nhiều mối quan tâm |
nhiều mối quan tâm | Lưu sổ câu |
| 12 |
These thinkers represent a wide spectrum of political perspectives. Những nhà tư tưởng này đại diện cho nhiều quan điểm chính trị. |
Những nhà tư tưởng này đại diện cho nhiều quan điểm chính trị. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There was consensus across the political spectrum. Có sự đồng thuận trên toàn bộ chính trị. |
Có sự đồng thuận trên toàn bộ chính trị. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The two speakers were chosen to represent opposite ends of the spectrum. Hai loa được chọn để biểu diễn các đầu đối diện của quang phổ. |
Hai loa được chọn để biểu diễn các đầu đối diện của quang phổ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The newspaper covers a broad spectrum of opinion. Tờ báo bao gồm một loạt các ý kiến. |
Tờ báo bao gồm một loạt các ý kiến. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The courses cover the full spectrum of levels. Các khóa học bao gồm đầy đủ các cấp độ. |
Các khóa học bao gồm đầy đủ các cấp độ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Other species can perceive colours of the spectrum that are invisible to us. Các loài khác có thể nhận biết màu sắc của quang phổ mà chúng ta không nhìn thấy được. |
Các loài khác có thể nhận biết màu sắc của quang phổ mà chúng ta không nhìn thấy được. | Lưu sổ câu |
| 18 |
These wavelengths correspond to red in the visible spectrum. Những bước sóng này tương ứng với màu đỏ trong quang phổ khả kiến. |
Những bước sóng này tương ứng với màu đỏ trong quang phổ khả kiến. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He can play a broad spectrum of musical instruments. Anh ấy có thể chơi những loại nhạc cụ có quang phổ rộng. |
Anh ấy có thể chơi những loại nhạc cụ có quang phổ rộng. | Lưu sổ câu |