Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

spectrum là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ spectrum trong tiếng Anh

spectrum /ˈspɛktrəm/
- adverb : quang phổ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

spectrum: Quang phổ; phạm vi

Spectrum là danh từ chỉ dải màu hoặc phạm vi rộng của một lĩnh vực.

  • The rainbow displays the full spectrum of colors. (Cầu vồng thể hiện toàn bộ dải màu.)
  • The political spectrum ranges from left to right. (Phạm vi chính trị trải từ cánh tả sang cánh hữu.)
  • The company offers a broad spectrum of services. (Công ty cung cấp một phạm vi dịch vụ rộng.)

Bảng biến thể từ "spectrum"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "spectrum"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "spectrum"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A spectrum is formed by a ray of light passing through a prism.

Quang phổ được hình thành bởi một tia sáng truyền qua lăng kính.

Lưu sổ câu

2

Red and violet are at opposite ends of the spectrum.

Màu đỏ và màu tím ở hai đầu đối nhau của quang phổ.

Lưu sổ câu

3

the electromagnetic/radio/sound spectrum

phổ điện từ / radio / âm thanh

Lưu sổ câu

4

a broad spectrum of interests

một loạt các mối quan tâm

Lưu sổ câu

5

We shall hear views from across the political spectrum.

Chúng ta sẽ nghe các quan điểm từ khắp các chính trường.

Lưu sổ câu

6

Other species can perceive colours of the spectrum that are invisible to us.

Các loài khác có thể nhận biết màu sắc của quang phổ mà chúng ta không nhìn thấy được.

Lưu sổ câu

7

These wavelengths correspond to red in the visible spectrum.

Những bước sóng này tương ứng với màu đỏ trong quang phổ khả kiến.

Lưu sổ câu

8

a continuous spectrum of light waves

quang phổ liên tục của sóng ánh sáng

Lưu sổ câu

9

the ultraviolet part of the spectrum

phần tử ngoại của quang phổ

Lưu sổ câu

10

The policy has the support of a broad spectrum of opinion.

Chính sách này nhận được sự ủng hộ của nhiều luồng ý kiến.

Lưu sổ câu

11

a wide spectrum of interests

nhiều mối quan tâm

Lưu sổ câu

12

These thinkers represent a wide spectrum of political perspectives.

Những nhà tư tưởng này đại diện cho nhiều quan điểm chính trị.

Lưu sổ câu

13

There was consensus across the political spectrum.

Có sự đồng thuận trên toàn bộ chính trị.

Lưu sổ câu

14

The two speakers were chosen to represent opposite ends of the spectrum.

Hai loa được chọn để biểu diễn các đầu đối diện của quang phổ.

Lưu sổ câu

15

The newspaper covers a broad spectrum of opinion.

Tờ báo bao gồm một loạt các ý kiến.

Lưu sổ câu

16

The courses cover the full spectrum of levels.

Các khóa học bao gồm đầy đủ các cấp độ.

Lưu sổ câu

17

Other species can perceive colours of the spectrum that are invisible to us.

Các loài khác có thể nhận biết màu sắc của quang phổ mà chúng ta không nhìn thấy được.

Lưu sổ câu

18

These wavelengths correspond to red in the visible spectrum.

Những bước sóng này tương ứng với màu đỏ trong quang phổ khả kiến.

Lưu sổ câu

19

He can play a broad spectrum of musical instruments.

Anh ấy có thể chơi những loại nhạc cụ có quang phổ rộng.

Lưu sổ câu