specify: Chỉ rõ; nêu cụ thể
Specify là động từ chỉ hành động nói rõ ràng, chính xác về điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Remember to specify your size when ordering clothes. Hãy nhớ ghi rõ kích thước của bạn khi đặt hàng quần áo. |
Hãy nhớ ghi rõ kích thước của bạn khi đặt hàng quần áo. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The regulations specify that calculators may not be used in the examination. Các quy định chỉ rõ rằng máy tính không được sử dụng trong kỳ thi. |
Các quy định chỉ rõ rằng máy tính không được sử dụng trong kỳ thi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She did not specify precisely how many people were involved in the incident. Bà không nói rõ chính xác có bao nhiêu người liên quan đến vụ việc. |
Bà không nói rõ chính xác có bao nhiêu người liên quan đến vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Each computer is uniquely specified by its serial number. Mỗi máy tính được chỉ định duy nhất bởi số sê |
Mỗi máy tính được chỉ định duy nhất bởi số sê | Lưu sổ câu |
| 5 |
She did not specify precisely how many people were involved in the incident. Bà không nói rõ chính xác có bao nhiêu người liên quan đến vụ việc. |
Bà không nói rõ chính xác có bao nhiêu người liên quan đến vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Unless otherwise specified, all fields have a maximum length of 20 characters. Trừ khi được chỉ định khác, tất cả các trường có độ dài tối đa là 20 ký tự. |
Trừ khi được chỉ định khác, tất cả các trường có độ dài tối đa là 20 ký tự. | Lưu sổ câu |