Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sovereignty là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sovereignty trong tiếng Anh

sovereignty /ˈsɒvrənti/
- adverb : chủ quyền

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sovereignty: Chủ quyền

Sovereignty là danh từ chỉ quyền tối cao của một quốc gia trong việc tự quản lý, điều hành lãnh thổ của mình.

  • The country regained its sovereignty after decades of war. (Đất nước giành lại chủ quyền sau hàng thập kỷ chiến tranh.)
  • Sovereignty is a key issue in international law. (Chủ quyền là vấn đề then chốt trong luật quốc tế.)
  • They are fighting for their sovereignty. (Họ đang đấu tranh cho chủ quyền của mình.)

Bảng biến thể từ "sovereignty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "sovereignty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sovereignty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The country claimed sovereignty over the island.

Quốc gia tuyên bố chủ quyền trên đảo.

Lưu sổ câu

2

This constitutes an attack on the sovereignty of Parliament.

Điều này tạo thành một cuộc tấn công vào chủ quyền của Nghị viện.

Lưu sổ câu

3

the idea of consumer sovereignty

ý tưởng về chủ quyền của người tiêu dùng

Lưu sổ câu

4

The declaration proclaimed the full sovereignty of the republic.

Tuyên bố tuyên bố chủ quyền đầy đủ của nước cộng hòa.

Lưu sổ câu

5

In 1949 the Dutch ceded sovereignty of the Dutch East Indies to the Indonesian Republic.

Năm 1949, Hà Lan nhượng chủ quyền Đông Ấn thuộc Hà Lan cho Cộng hòa Indonesia.

Lưu sổ câu

6

Politicians were alarmed over the potential loss of national sovereignty.

Các chính trị gia được báo động về khả năng mất chủ quyền quốc gia.

Lưu sổ câu

7

The treaty gave Edward III sovereignty over Calais and the whole of Aquitaine.

Hiệp ước trao cho Edward III chủ quyền đối với Calais và toàn bộ Aquitaine.

Lưu sổ câu

8

Two countries have a claim to sovereignty over the islands.

Hai quốc gia có tuyên bố chủ quyền đối với quần đảo.

Lưu sổ câu

9

fears about the transfer of sovereignty to the European Union

lo ngại về việc chuyển giao chủ quyền cho Liên minh châu Âu

Lưu sổ câu

10

the handover of sovereignty to the new government

bàn giao chủ quyền cho chính phủ mới

Lưu sổ câu

11

the partial loss of sovereignty to supranational institutions

mất một phần chủ quyền vào tay các thể chế siêu quốc gia

Lưu sổ câu

12

She has strong views on preserving national sovereignty.

Bà có quan điểm mạnh mẽ về việc giữ gìn chủ quyền quốc gia.

Lưu sổ câu

13

Demonstrators demanded full sovereignty for the self-proclaimed republic.

Những người biểu tình đòi chủ quyền hoàn toàn cho nền cộng hòa tự xưng.

Lưu sổ câu

14

Protesters called on the government to adopt a declaration of sovereignty.

Những người biểu tình kêu gọi chính phủ thông qua tuyên bố chủ quyền.

Lưu sổ câu

15

We must respect the sovereignty of member states.

Chúng ta phải tôn trọng chủ quyền của các quốc gia thành viên.

Lưu sổ câu

16

The group is committed to achieving sovereignty for Quebec.

Nhóm cam kết đạt được chủ quyền cho Quebec.

Lưu sổ câu

17

In 1949 the Dutch ceded sovereignty of the Dutch East Indies to the Indonesian Republic.

Năm 1949, Hà Lan nhượng chủ quyền Đông Ấn thuộc Hà Lan cho Cộng hòa Indonesia.

Lưu sổ câu

18

Politicians were alarmed over the potential loss of national sovereignty.

Các chính trị gia được báo động về khả năng mất chủ quyền quốc gia.

Lưu sổ câu

19

Sovereignty resides with the people.

Chủ quyền thuộc về nhân dân.

Lưu sổ câu