sovereignty: Chủ quyền
Sovereignty là danh từ chỉ quyền tối cao của một quốc gia trong việc tự quản lý, điều hành lãnh thổ của mình.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The country claimed sovereignty over the island. Quốc gia tuyên bố chủ quyền trên đảo. |
Quốc gia tuyên bố chủ quyền trên đảo. | Lưu sổ câu |
| 2 |
This constitutes an attack on the sovereignty of Parliament. Điều này tạo thành một cuộc tấn công vào chủ quyền của Nghị viện. |
Điều này tạo thành một cuộc tấn công vào chủ quyền của Nghị viện. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the idea of consumer sovereignty ý tưởng về chủ quyền của người tiêu dùng |
ý tưởng về chủ quyền của người tiêu dùng | Lưu sổ câu |
| 4 |
The declaration proclaimed the full sovereignty of the republic. Tuyên bố tuyên bố chủ quyền đầy đủ của nước cộng hòa. |
Tuyên bố tuyên bố chủ quyền đầy đủ của nước cộng hòa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
In 1949 the Dutch ceded sovereignty of the Dutch East Indies to the Indonesian Republic. Năm 1949, Hà Lan nhượng chủ quyền Đông Ấn thuộc Hà Lan cho Cộng hòa Indonesia. |
Năm 1949, Hà Lan nhượng chủ quyền Đông Ấn thuộc Hà Lan cho Cộng hòa Indonesia. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Politicians were alarmed over the potential loss of national sovereignty. Các chính trị gia được báo động về khả năng mất chủ quyền quốc gia. |
Các chính trị gia được báo động về khả năng mất chủ quyền quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The treaty gave Edward III sovereignty over Calais and the whole of Aquitaine. Hiệp ước trao cho Edward III chủ quyền đối với Calais và toàn bộ Aquitaine. |
Hiệp ước trao cho Edward III chủ quyền đối với Calais và toàn bộ Aquitaine. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Two countries have a claim to sovereignty over the islands. Hai quốc gia có tuyên bố chủ quyền đối với quần đảo. |
Hai quốc gia có tuyên bố chủ quyền đối với quần đảo. | Lưu sổ câu |
| 9 |
fears about the transfer of sovereignty to the European Union lo ngại về việc chuyển giao chủ quyền cho Liên minh châu Âu |
lo ngại về việc chuyển giao chủ quyền cho Liên minh châu Âu | Lưu sổ câu |
| 10 |
the handover of sovereignty to the new government bàn giao chủ quyền cho chính phủ mới |
bàn giao chủ quyền cho chính phủ mới | Lưu sổ câu |
| 11 |
the partial loss of sovereignty to supranational institutions mất một phần chủ quyền vào tay các thể chế siêu quốc gia |
mất một phần chủ quyền vào tay các thể chế siêu quốc gia | Lưu sổ câu |
| 12 |
She has strong views on preserving national sovereignty. Bà có quan điểm mạnh mẽ về việc giữ gìn chủ quyền quốc gia. |
Bà có quan điểm mạnh mẽ về việc giữ gìn chủ quyền quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Demonstrators demanded full sovereignty for the self-proclaimed republic. Những người biểu tình đòi chủ quyền hoàn toàn cho nền cộng hòa tự xưng. |
Những người biểu tình đòi chủ quyền hoàn toàn cho nền cộng hòa tự xưng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Protesters called on the government to adopt a declaration of sovereignty. Những người biểu tình kêu gọi chính phủ thông qua tuyên bố chủ quyền. |
Những người biểu tình kêu gọi chính phủ thông qua tuyên bố chủ quyền. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We must respect the sovereignty of member states. Chúng ta phải tôn trọng chủ quyền của các quốc gia thành viên. |
Chúng ta phải tôn trọng chủ quyền của các quốc gia thành viên. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The group is committed to achieving sovereignty for Quebec. Nhóm cam kết đạt được chủ quyền cho Quebec. |
Nhóm cam kết đạt được chủ quyền cho Quebec. | Lưu sổ câu |
| 17 |
In 1949 the Dutch ceded sovereignty of the Dutch East Indies to the Indonesian Republic. Năm 1949, Hà Lan nhượng chủ quyền Đông Ấn thuộc Hà Lan cho Cộng hòa Indonesia. |
Năm 1949, Hà Lan nhượng chủ quyền Đông Ấn thuộc Hà Lan cho Cộng hòa Indonesia. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Politicians were alarmed over the potential loss of national sovereignty. Các chính trị gia được báo động về khả năng mất chủ quyền quốc gia. |
Các chính trị gia được báo động về khả năng mất chủ quyền quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Sovereignty resides with the people. Chủ quyền thuộc về nhân dân. |
Chủ quyền thuộc về nhân dân. | Lưu sổ câu |